Trek Supercaliber SL 9.6 Gen 2
Mô tả
Trek Supercaliber SL 9.6 Gen 2
Nó phù hợp với bạn nếu
Bạn đang tìm kiếm một chiếc xe đạp băng đồng và một hệ thống giảm xóc để chuyến đi trở nên êm ái ngọt ngào hơn. Bạn muốn những tiện ích của khung Carbon và IsoStrut, đồng thời muốn một cấu hình phù hợp mà bạn có thể tin cậy và nâng cấp về sau.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe Carbon SL OCLV siêu nhẹ với hình học XC hiện đại. Phuộc RockShox Recon Gold RL hành trình 110mm với hệ thống lò xo hơi DebonAir và giảm chấn Motion Control, và Phuộc sau IsoStrut - RockShox SID Luxe 80 mm dành riêng cho Supercaliber gen 2. Bộ truyền động Shimano với sự kết hợp giữa Dore và SLX, ghi đông OCLV Carbon và cốt yên Bontrager Line Dropper. Thêm vào đó, lực thắng đáng tin cậy của hệ thống thắng đĩa thủy Shimano
Và trên tất cả là
Nếu bạn đang trên đường đua và muốn một chiến mã có thể tiến đến vạch đích, thì Supercaliber SL 9.6 là dành cho bạn. Nó được tạo ra cho những cuộc đua, với cấu trúc hình học nâng cấp và hệ thống giảm xóc đủ dẻo dai để làm phẳng những đoạn đường gồ ghề và giúp bạn tiếp tục lao đi cho đến khi vượt qua dải băng chiến thắng.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
- Phuộc trước hành trình 110mm và phuộc sau IsoStrut 80 mm kết hợp cấu trúc hình học mới, xử lý các địa hình gai góc của các giải đua CX
- Công nghệ giảm xóc độc quyền của chúng tôi – IsoStrut tạo ra hệ thống giảm xóc có thể tùy chỉnh và không bỏ lỡ hiệu quả khi leo dốc ở tốc độ cao nhất
- Khung Carbon SL OCLV mang đến cho bạn khả năng giảm rung và độ chắc chắn của Carbon với mức giá tốt hơn
- Ống sườn privotless giảm trọng lượng xe vàphản ứng linh hoạt hơn với bề mặt địa hình
- Bộ truyền động Shimano 12 tốc độ dễ dàng kiểm soát trên bất cứ địa hình nào của toàn bộ cuộc đua
Loại carbon đặc biệt dành riêng cho xe địa hình từ Trek, với độ bền & khoẻ cao hơn nhờ việc kết hợp vật liệu đặc biệt cùng quy trình xếp lớp carbon tiên tiến. Quy trình chế tạo sử dụng công nghệ xử lý carbon hàng đầu và tiêu chuẩn thử nghiệm cao hơn các loại khung carbon thông thường.
Mỗi cặp vành carbon từ Bontrager đều được bảo hộ bởi Chương trình Hỗ trợ đặc biệt cho vành Carbon. Trong tình huống bất ngờ khiến vành carbon Bontrager của bạn bị hư hỏng, chúng tôi sẽ hỗ trợ sửa chữa hoặc thay thế miễn phí trong vòng hai năm đầu dành cho khách hàng đầu tiên.
-
KHUNG
SL OCLV Mountain Carbon, IsoStrut, UDH, 80 mm travel
-
PHUỘC
RockShox Recon Gold RL, DebonAir spring, Motion Control damper, lockout, tapered steerer, 42mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 100 mm travel
-
PHUỘC SAU
Trek IsoStrut, RockShox SIDLuxe, 2-position remote damper
-
BÁNH TRƯỚC
Bontrager Kovee Comp 23, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru axle
-
BÁNH SAU
Bontrager Kovee Comp 23, Tubeless Ready, Shimano Microspline freehub, Rapid Drive 108, Boost148
-
TAY ĐỀ
Shimano Deore M6100, 12-speed
-
ĐỀ SAU
Shimano SLX M7100, long cage
-
BỘ GIÒ ĐẠP
Shimano MT512, 32T, 55 mm chain line
-
TRỤC GIỮA
Shimano MT500, 92 mm, PressFit
-
Ổ LÍP
Shimano Deore M6100, 10-51, 12-speed
-
SÊN
Shimano Deore M6100, 12-speed
-
YÊN XE
Bontrager Verse Comp, steel rails, 145 mm width
-
CỐT YÊN
Bontrager Line Dropper, 100mm travel, MaxFlow, internal routing, 31.6 mm
-
TAY LÁI
Size: S
Bontrager Comp, alloy, 31.8 mm, 5 mm rise, 720 mm widthSize: M, M/L, L
Bontrager Rhythm Comp, alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 750mm width -
BAO TAY NẮM
Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on
-
CỔ LÁI
Bontrager alloy, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree
-
BỘ CỔ
FSA IS-2, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom
-
BỘ THẮNG
Shimano hydraulic disc, MT501 lever, MT500 caliper
-
TRỌNG LƯỢNG
M – 13.10 kg / 28.89 lbs (with TLR sealant, no tubes)
-
TẢI TRỌNG
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
-
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung | S | M | ML | L |
Cỡ bánh | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ |
A — Chiều dài ống ngồi | 39.5 | 42 | 44 | 46 |
B — Góc ống ngồi | 70.5° | 71° | 71° | 71.5° |
Góc ống ngồi hiệu dụng | 74.5° | 74.5° | 74.5° | 74.5° |
C — Chiều dài ống đầu | 9 | 9 | 9 | 10 |
D — Góc ống đầu | 67.5° | 67.5° | 67.5° | 67.5° |
E — Ống trên hiệu dụng | 57.1 | 59.2 | 60.5 | 62.2 |
F — Khoảng sáng gầm | 32.7 | 32.7 | 32.7 | 32.7 |
G — Độ rơi trục giữa | 4.6 | 4.6 | 4.6 | 4.6 |
H — Chiều dài ống sên | 43.5 | 43.5 | 43.5 | 43.5 |
I — Offset | 4.3 | 4.3 | 4.3 | 4.3 |
J — Trail | 10.9 | 10.9 | 10.9 | 10.9 |
K — Trục cơ sở | 111.3 | 113.8 | 115.3 | 117.2 |
L — Chiều cao đứng thẳng (Stand over) | 76.0 | 77.2 | 77.2 | 77.2 |
M — Độ với khung (Frame reach) | 41.0 | 43.5 | 45.0 | 46.5 |
N — Chiều cao khung (Frame stack) | 59.0 | 59.0 | 59.0 | 59.0 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm/inches ) | Chiều dài đùi trong |
S | 155.0 – 165.0 cm / 5’1″ – 5’5″ | 74 – 78 cm / 29″ – 31″ |
M | 165 – 176 cm / 5’5″ – 5’9″ | 79 – 83 cm / 31″ – 33″ |
M/L | 173 – 180 cm/ 5’8″ – 5’11” | 81 – 86 cm / 32″ – 34″ |
L | 177 – 188 cm / 5’10” – 6’2″ | 84 – 89 cm / 33″ – 35″ |