TREK DOMANE SL 7 eTap [2023] Gen 4
Mô tả
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn muốn có một chuyến đi siêu êm ái, tốc độ và bạn không bao giờ muốn trật một lần chuyển đề nào nữa. Hệ thống truyền động Force eTap AXS 12 tốc độ của SRAM mang đến cho bạn khả năng chuyển đề mượt mà hơn cộng với độ chính xác cao, khả năng dự đoán và vẻ ngoài cực kỳ gọn gàng của một bộ truyền động điện tử không dây hoàn toàn.
Công nghệ bạn được trang bị
Khung và phuộc 500 Series OCLV Carbon nhẹ và tinh tế với cấu trúc Endurance Geometry ổn định, ngăn phụ kiện tích hợp trên khung và cọống ngồi công nghệ IsoSpeed cho một hành trình êm ái. Hệ thống truyền động điện tử không dây SRAM Force eTap AXS 2x12 đầy đủ, đồng hồ đo công suất SRAM Force AXS và thắng đĩa mạnh mẽ. Ngoài ra, bánh xe Carbon Bontrager Aeolus Pro 37 Tubeless và tay lái IsoZone giảm mỏi.
Và trên tất cả là
Tất cả các lợi ích về sự thoải mái và êm ái trên đường của khung Carbon và công nghệ IsoSpee , cộng với lợi thế hiệu suất của chuyển đề điện tử không dây, 12 tốc độ và đồng hồ đo công suất SRAM Force AXS. Chiếc xe đạp này phù hợp với những chuyến đi dài, trong mọi điều kiện và luôn chuyển đề đẹp như mơ.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Khung xe hoàn toàn mới kiểu dáng đẹp giúp tiết kiệm trọng lượng và tốc độ nhanh hơn
2 – Hệ thống truyền động không dây Force eTap AXS thông mình, mượt mà và hoàn toàn không dây
3 – IsoSpeed hấp thụ chấn động từ mặt đường để giúp hạn chế nhức mỏi, giúp bạn đi lâu hơn, xa hơn
4 – Hệ thống chứa đựng phụ kiện tích hợp bên trong khung sườn cực kỳ độc đáo, mang lại hiệu quả sử dụng tiện lợi, linh hoạt và cảm giác cao cấp của một chiếc xe được thiết kế tỉ mỉ
ấu
OCLV Series 500 thể hiện công nghệ chế tạo khung xe tinh vi của Trek đó là sự cân bằng ấn tượng giữa trọng lượng nhẹ, sự bền bỉ và độ cứng chắc.
Hiệu suất. Ổn định. Vinh quang. Cấu trúc khung Endurance từ Trek là một cấu trúc tam hợp: Khả năng điều khiển tối ưu, cảm giác lái, và độ phản hồi hoàn hảo dựa trên triết lý phân tán trọng lượng người lái một cách thông minh.
Khi chúng tôi phát triển dòng xe đua tiên tiến nhất của mình, chúng tôi cũng đồng thời tạo ra cấu trúc khung xe đua ổn định nhất thế giới. Vẫn đậm chất tốc độ nhưng với ống đầu cao hơn một chút để tạo ra cảm giác điều khiển ổn định & thoải mái hơn trong suốt cả hành trình dài.
Cốt yên ngoài hoàn toàn mới nhẹ, chắc, hình dáng khí động học, và dễ dàng sử dụng. Dù chỉ là 1 mm thay đổi ở cấu trúc hình học khung cũng ảnh hưởng đến tốc độ của bạn. Đạp với tốc độ cao nhất, tư thế thoải mái với cốt yên ngoài hoàn toàn mới .
Các kỹ sư của Trek tạo ra một ổ trục tách rời, cho phép ống ngồi xoay một cách độc lập khỏi khớp nối giữa ống trên và ống ngồi, tăng sự thoải mái, hấp thu rung động gấp đôi so với đối thủ cạnh tranh mà không ảnh hưởng đến hiệu năng đạp xe. Kết quả: bạn có thể đạp xa hơn, lâu hơn.
Dây cáp thắng và cáp đề của hầu hết những chiếc xe khí động học đều được luồn vào trong khung xe nhằm đem lại hiệu suất cao nhất và có tính thẩm mỹ cao.
Khoảng trống khung lớn cho phép dòng xe Domane sử dụng được các loại vỏ xe có hông lớn hơn. Nhờ đó, bạn có thể đi đến bất cứ nơi đâu, những nơi mà các dòng xe đua khác chưa từng chạm đến.
Thắng đĩa phẳng hoàn toàn mới được thiết kế thanh mảnh hơn, nhẹ hơn, nhỏ gọn hơn so với thắng đĩa truyền thống, mang lại hiệu năng vượt trội trong những điều kiện khắc nghiệt nhất.
-
KHUNG
500 Series OCLV Carbon, IsoSpeed ống yên, bộ chứa phụ kiện tích hợp trong khung sườn, ống cổ tapered, đi dây âm, ống chụp cốt yên vi chỉnh, bộ giữ sên 3S, ngàm thắng đĩa Flat Mount, 142x12mm thru axle
-
PHUỘC
Domane SL carbon, tapered carbon steerer, internal brake routing, mudguard mounts, flat-mount disc, 12×100 mm thru axle
-
BÁNH TRƯỚC
Bontrager Aeolus Pro 37, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 37 mm rim depth, 100×12 mm thru axle
-
BÁNH SAU
-
KHOÁ ĐÙM SAU
Bontrager Switch thru-axle, removable lever
-
VÀNH XE
Bontrager Paradigm Comp 25, Tubeless Ready, 25mm rim width, 100x12mm thru axle
-
VỎ XE
Bontrager R3 Hard-Case Lite, Tubeless Ready, aramid bead, 120 tpi, 700×32 c
-
CỠ VỎ TỐI ĐA
38c – không chắn bùn, 35c – với chắn bùn
-
PHỤ KIỆN VỎ
Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz
-
DÂY TIM
Bontrager Aeolus XXX rim strip
-
TAY ĐỀ
SRAM Force eTap AXS, 12 speed
-
ĐỀ TRƯỚC
SRAM Force eTap AXS, braze-on
-
ĐỀ SAU
SRAM Force eTap AXS, 36T max cog
-
GIÒ ĐẠP
Size: 47 SRAM Force AXS Power Meter, 46/33, DUB, 165 mm length | Size: 50, 52 170mm length | Size: 54, 56 172.5mm length | Size: 58, 60, 62 175mm length
-
CHÉN TRỤC GIỮA
SRAM DUB, T47 threaded, internal bearing
-
Ổ LÍP
SRAM XG-1270, 10-36, 12-speed
-
SÊN XE
SRAM Force, 12 speed
-
BÀN ĐẠP
Không bao gồm
-
YÊN XE
Size: 47, 50, 52 Bontrager Verse Short Comp, steel rails, 155 mm width | Size: 54, 56, 58, 60, 62 Bontrager Verse Short Comp, steel rails, 145 mm width
-
CỐT YÊN
Size: 47, 50, 52, 54, 56, Domane carbon seat post, KVF2 shaping, 20 mm offset, 280 mm length | Size: 58, 60, 62 Domane carbon seat post, KVF2 shaping, 20 mm offset, 320 mm length
-
TAY LÁI
Size: 47 Bontrager Elite IsoZone VR-SF, alloy, 31.8 mm, internal Di2 routing, 75 mm reach, 128 mm drop, 36 cm width | Size: 50 Bontrager Elite IsoZone VR-SF, alloy, 31.8 mm, internal Di2 routing, 75 mm reach, 128 mm drop, 38 cm width | Size: 52 Bontrager Elite IsoZone VR-SF, alloy, 31.8 mm, internal Di2 routing, 75 mm reach, 128 mm drop, 40 cm width | Size: 54, 56 Bontrager Elite IsoZone VR-SF, alloy, 31.8 mm, internal Di2 routing, 75 mm reach, 128 mm drop, 42 cm width | Size: 58, 60, 62 Bontrager Elite IsoZone VR-SF, alloy, 31.8 mm, internal Di2 routing, 75 mm reach, 128 mm drop, 44 cm width
-
DÂY QUẤN TAY LÁI
Bontrager Supertack Perf tape
-
CỔ LÁI
Size: 47 Bontrager RCS Pro, 7-degree, 70 mm length | Size: 50 80mm length | Size: 52, 54 , 90mm length | Size: 56, 58 100mm length | Size: 60, 62 110mm length
-
ĐĨA THẮNG
SRAM CenterLine X, CenterLock, round edge, 160 mm
-
PHỤ KIỆN
SRAM eTap battery pack (with charger)
-
TÚI PHỤ KIỆN
Bontrager BITS Internal Frame Storage Bag
-
TRỌNG LƯỢNG
56 – 8.48 kg / 18.7 lbs
-
TẢI TRỌNG
Tối đa 125kg bao gồm người lái, khung và đồ đạc trên xe
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm / inch) | Chiều dài đùi trong / Inseam |
44 | 150.0 – 155.0 cm /4’11.1″ – 5’1.0″ | 71.0 – 73.0 cm / 28.0″ – 28.7″ |
47 | 152.0 – 159.0 cm /4’11.8″ – 5’2.6″ | 71.0 – 75.0 cm / 28.0″ – 30.3″ |
50 | 157.0 – 164.0 cm/5’1.8″ – 5’4.6″ | 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″ |
52 | 162.0 – 169.0 cm/5’3.8″ – 5’6.5″ | 76.0 – 79.0 cm /29.9″ – 31.1″ |
54 | 167.0 – 174.0 cm/5’5.7″ – 5’8.5″ | 78.0 – 82.0 cm / 30.7″ – 32.3″ |
56 | 173.0 – 180.0 cm/5’8.1″ – 5’10.9″ | 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″ |
58 | 179.0 – 186.0 cm/5’10.5″ – 6’10.2″ | 84.0 – 87.0 cm / 33.1″ – 34.3″ |
60 | 184.0 – 191.0 cm/6’0.4″ – 6’3.2″ | 86.0 – 90.0 cm / 33.9″ – 35.4″ |
62 | 189.0 – 196.0 cm/6’2.4″ – 6’5.2″ | 89.0 – 920.0 cm / 35.0″ – 36.2″ |
Cỡ khung | 44 cm | 47 cm | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm | |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | |
A | Chiều dài ống ngồi | 39 | 42 | 45.0 | 47.5 | 50.0 | 52.5 | 54.8 | 56.7 | 58.6 |
B | Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° |
C | Chiều dài ống đầu | 9.5 | 11 | 13 | 14.5 | 16 | 17.5 | 19.5 | 22 | 24.5 |
D | Góc ống đầu | 70.3° | 71.0° | 71.1° | 71.3° | 71.3° | 71.9° | 72.0° | 72.1° | 72.1° |
E | Ống trên hiệu dụng | 50.1 | 50.9 | 51.9 | 53.0 | 54.2 | 55.4 | 56.7 | 57.9 | 59.3 |
G | Độ rơi trục giữa | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 7.8 | 7.8 | 7.5 | 7.5 |
H | Chiều dài ống sên | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 | 42.5 | 42.5 | 42.5 |
I | Offset | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 4.8 | 4.8 | 4.8 | 4.8 |
J | Trail | 6.6 | 6.1 | 6.0 | 5.9 | 5.9 | 6.1 | 6 | 5.9 | 5.9 |
K | Trục cơ sở | 98.3 | 98.6 | 99.6 | 100.3 | 101.0 | 100.8 | 102.2 | 103.2 | 104.2 |
L | Chiều cao ống trên | 65.7 | 68.6 | 71.6 | 73.5 | 75.4 | 77.6 | 79.6 | 81.7 | 83.5 |
M | Độ với khung (Reach) | 36 | 36.4 | 36.8 | 37.1 | 37.4 | 37.7 | 38 | 38.3 | 38.6 |
N | Chiều cao khung (Stack) | 51 | 52.7 | 54.6 | 56.1 | 57.5 | 59.1 | 61.1 | 63.2 | 65.6 |
Chiều cao ray yên tối thiểu (với ống chụp thấp) | 53.5 | 55.5 | 58.5 | 61.5 | 64 | 67 | 69 | 71 | 73 | |
Chiều cao ray yên tối đa (với ống chụp cao) | 63 | 65 | 68 | 71 | 73.5 | 76.5 | 78.5 | 80.5 | 82.5 |