Supercaliber SLR 9.9 X0 AXS Gen 2
Mô tả
Nó phù hợp với bạn nếu
Bạn đang muốn giành một vị trí trên bục huy chương. Bạn muốn một chiếc xe XC siêu nhẹ, siêu mạnh mẽ đã được chứng minh trên trường thế giới. Bạn muốn chạy nước rút khi leo dốc và lao về đích, và cảm thấy thoải mái khi thực hiện điều đó nhờ hệ thống treo sau IsoStrut 80 mm. Từ bánh xe đến tay lái, bạn khao khát carbon và bạn muốn lớp carbon chế độ cao tỉ mỉ nhất mà chúng tôi cung cấp trên một chiếc xe đạp leo núi.
Công nghệ bạn được trang bị
Khung SLR OCLV Carbon siêu nhẹ, cấu trúc hình học XC hiện đại. Hệ thống phuộc RockShox SID Ultimate 110mm DebonAir và bộ giảm chấn Charger Race Day và phuộc sau IsoStrut từ giảm xóc RockShox SIDLuxe - 80 mm tất cả đều có điều khiển remote. Bộ truyển động không dây điện tử SRAM X0 AXS , bánh xe Carbon Bontrager Kovee Elite 23, kết hợp tay lái 1 khối Carbon Bontrager RSL, Cốt yên tăng giảm Bontrager Line và thắng đĩa thủy lực 4 pít-tông SRAM Level Bronze.
Và trên tất cả là
Supercaliber SLR 9.9 XTR được tạo ra để đua và xuất thân từ dòng dõi các nhà vô địch. Bạn nhận được khung XC có giảm xóc hoàn toàn bằng carbon hàng đầu của chúng tôi và hệ thống truyền động XTR sẵn sàng cho cuộc đua nhẹ nhất của Shimano.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Bạn sẽ có được một chiếc xe có một phuộc 110mm và hệ thống giảm xóc sau IsoStrut 80mm kết hợp với hình dạng chùng hơn, có khả năng vượt qua những gốc cây và đá của một chiếc XC hiện đại
2 – Bạn không cần phải đánh đổi độ cứng để tiết kiệm trọng lượng nhờ khung SLR OCLV Mountain Carbon cực kỳ nhẹ, cứng và nhạy
3 – IsoStrut cung cấp cho bạn hệ thống treo giảm chấn, có thể điều chỉnh mà không bỏ lỡ hiệu quả khi leo dốc ở tốc độ cao nhất
4 –rất nhiều ưu điểm từ các nhóm cấu tạo, như phuộc Fox Factory 34 được phủ Kashima và hệ thống truyền động Shimano XTR mang lại cho bạn lợi thế về hiệu suất
Loại carbon đặc biệt dành riêng cho xe địa hình từ Trek, với độ bền & khoẻ cao hơn nhờ việc kết hợp vật liệu đặc biệt cùng quy trình xếp lớp carbon tiên tiến. Quy trình chế tạo sử dụng công nghệ xử lý carbon hàng đầu và tiêu chuẩn thử nghiệm cao hơn các loại khung carbon thông thường.
Mỗi cặp vành carbon từ Bontrager đều được bảo hộ bởi Chương trình Hỗ trợ đặc biệt cho vành Carbon. Trong tình huống bất ngờ khiến vành carbon Bontrager của bạn bị hư hỏng, chúng tôi sẽ hỗ trợ sửa chữa hoặc thay thế miễn phí trong vòng hai năm đầu dành cho khách hàng đầu tiên.
Frame | SLR OCLV Mountain Carbon, IsoStrut, UDH, 80mm travel |
---|---|
Frame set | SLR OCLV Mountain Carbon, IsoStrut, UDH, 80mm travel |
Fork | RockShox SID Ultimate, DebonAir spring, Charger Race Day damper, dual remote lockout, tapered steerer, 44mm offset, Boost110, 15mm Maxle Stealth, 110mm travel |
Shock | Trek IsoStrut, RockShox SIDLuxe, 2-position remote damper |
Suspension lever | RockShox TwistLoc Ultimate |
Max compatible fork travel | 120mm (533mm axle-to-crown) |
Wheel front | NEW Bontrager Kovee Pro 30, OCLV Mountain Carbon, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15mm thru axle |
---|---|
Wheel rear | NEW Bontrager Kovee Pro 30 carbon, Tubeless Ready, Rapid Drive 108, 6-bolt, Boost148, 12mm thru axle |
Tire part | Bontrager TLR sealant, 6oz |
Max tire size | Frame: 29x2.40", Fork: See manufacturer |
Shifter | SRAM AXS POD Ultimate |
---|---|
Rear derailleur | SRAM X0 Eagle AXS, T-Type |
*Crank | Size: S, M SRAM X0 Eagle, T-Type, DUB, 34T ring, 55mm chainline, 170mm length |
Size: M/L, L, XL SRAM X0 Eagle, T-Type, DUB, 34T ring, 55mm chainline, 175mm length |
|
Bottom bracket | SRAM DUB, 92mm, PressFit |
Cassette | SRAM Eagle XS-1295, T-Type, 10-52, 12 speed |
Chain | SRAM X0 Eagle, T-Type, 12 speed |
Max chainring size | 1x: 38T, min 30T |
Saddle | Bontrager Aeolus Elite, austenite rails, 145mm width |
---|---|
*Seatpost | Size: S RockShox Reverb AXS, 100mm travel, wireless, 31.6mm, 340mm length |
Size: M, M/L, L, XL RockShox Reverb AXS, 150mm travel, wireless, 31.6mm, 440mm length |
|
*Handlebar/stem (integrated) | Size: S, M, M/L Bontrager RSL Integrated handlebar/stem, OCLV Carbon, 0mm handlebar rise, 750mm width, -13 degree stem rise, 70mm length |
Size: L Bontrager RSL Integrated handlebar/stem, OCLV Carbon, 0mm handlebar rise, 750mm width, -13 degree stem rise, 80mm length |
|
Size: XL Bontrager RSL Integrated handlebar/stem, OCLV Carbon, 0mm handlebar rise, 750mm width, -13 degree stem rise, 90mm length |
|
Headset | FSA IS-2, 1-1/8'' top, 1.5'' bottom |
Brake | SRAM Level Silver 4-piston hydraulic disc |
*Brake rotor | Size: S, M, M/L, L, XL SRAM HS2, 6-bolt, 160mm |
Size: S, M, M/L, L, XL SRAM HS2, 6-bolt, 180mm |
|
Rotor size | Max brake rotor sizes: 160mm front & rear |
Weight | M - 11.00 kg / 24.26 lbs (with TLR sealant, no tubes) |
---|---|
Weight limit | This bike has a maximum total weight limit (combined weight of bicycle, rider, and cargo) of 300 pounds (136 kg). |
We reserve the right to make changes to the product information contained on this site at any time without notice, including with respect to equipment, specifications, models, colors, materials, and pricing. Due to supply chain issues, compatible parts may be substituted at any time without notice. Prices shown are manufacturer's suggested retail prices.
Bike and frame weights are based off pre-production painted frames at time of publication. Weights may vary in final production.
Frame size letter | Wheel size | A — Seat tube | B — Seat tube angle | Effective seat tube angle | C — Head tube length | D — Head angle | E — Effective top tube | F — Bottom bracket height | G — Bottom bracket drop | H — Chainstay length | I — Offset | J — Trail | K — Wheelbase | L — Standover | M — Frame reach | N — Frame stack |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
S | 29" | 39.5 | 70.5° | 74.5° | 9.0 | 67.5° | 57.1 | 32.7 | 4.6 | 43.5 | 4.3 | 10.9 | 111.3 | 76.0 | 41.0 | 59.0 |
M | 29" | 42.0 | 71.0° | 74.5° | 9.0 | 67.5° | 59.2 | 32.7 | 4.6 | 43.5 | 4.3 | 10.9 | 113.8 | 77.2 | 43.5 | 59.0 |
ML | 29" | 44.0 | 71.0° | 74.5° | 9.0 | 67.5° | 60.5 | 32.7 | 4.6 | 43.5 | 4.3 | 10.9 | 115.3 | 77.2 | 45.0 | 59.0 |
L | 29" | 46.0 | 71.5° | 74.5° | 10.0 | 67.5° | 62.2 | 32.7 | 4.6 | 43.5 | 4.3 | 10.9 | 117.2 | 77.2 | 46.5 | 59.9 |
XL | 29" | 52.5 | 71.5° | 74.5° | 12.5 | 67.5° | 66.3 | 32.7 | 4.6 | 43.5 | 4.3 | 10.9 | 121.7 | 77.2 | 50.0 | 62.2 |
Size | Rider Height | Inseam |
---|---|---|
S |
155 - 165 cm 5'1" - 5'5" |
74 - 78 cm 29" - 31" |
M |
165 - 176 cm 5'5" - 5'9" |
79 - 83 cm 31" - 33" |
M/L |
173 - 180 cm 5'8" - 5'11" |
81 - 86 cm 32" - 34" |
L |
177 - 188 cm 5'10" - 6'2" |
84 - 89 cm 33" - 35" |
XL |
188 - 195 cm 6'2" - 6'5" |
89 - 91 cm 35" - 36" |