TREK DUAL SPORT 1 GEN 5 2023
Mô tả
Nó phù hợp với bạn nếu ...
Bạn cần một chiếc xe đạp hybrid nhẹ, linh hoạt, chắc chắn, hiệu quả cho cả địa hình thành phố, ngoại ô hay cả đường mòn. Bạn đánh giá cao sự tự tin, ổn định, tính linh hoạt và hiệu suất trên các chuyến đi giải trí, thể dục và đi lại trên nhiều loại địa hình.
Công nghệ bạn được trang bị ...
Khung nhôm siêu nhẹ Alpha Gold Aluminum cáp đi âm sườn tích hợp ngàm gắn baga và vè xe cùng phuộc Carbon. Bánh xe Bontrager Kovee 650b Tubeless rộng cho khả năng vận hành và sự thoải mái trên các địa hình khác nhau. Bộ truyền động Shimano Deore 1x10 tốc độ cho phép bạn băng qua mọi địa hình một cách dễ dàng nhất. Trong khi hệ thống thắng đĩa dầu giữ bạn an toàn trong mọi điều kiện thời tiết..
Và trên hết là ...
Dual Sport là dòng xe đạp dành cho tất cả những ai yêu thích khám phá. Dù chỉ là những con ngách nhỏ nơi con phố bạn sống, khu ngoại ô hay thậm chí là cả những cung đường mòn chưa ai biết đến. Thay vì hạn chế với những phụ tùng chỉ dành riêng cho thành phố hay đường mòn. Dual Sport hoà trộn tất cả trong một.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì ...
1 – Sao lại phải lựa chọn một trong hai? Thành phố hay đường mòn? Dual Sport cho phép bạn chọn cả hai cùng lúc
2 – Thật dễ dàng để gắn baga, chân chống, vè xe, đèn và hơn thế nữa!
3 – Bộ truyền động 2x với dải tỷ lệ truyền động rộng, đáp ứng mọi địa hình
4 – Thiết kế đi dây cáp âm sườn giữ cho tổng thể xe gọn gàng, cao cấp
5 – Hệ thống thắng đĩa chính xác và mạnh mẽ giúp bạn luôn kiểm soát được trong mọi điều kiện thời tiết.
Vật liệu nhôm nhẹ hiệu suất cao của Trek liên tục được cắt ép và định hình ống xe nhằm cân bằng sự bền chắc và tinh giảm trọng lượng của khung xe.
Dây cáp thắng và cáp đề của hầu hết những chiếc xe khí động học đều được luồn vào trong khung xe nhằm đem lại hiệu suất cao nhất và có tính thẩm mỹ cao.
<p class="smr">Hiệu quả thắng đáng tin cậy trong mọi điều kiện, ngay cả khi ẩm ướt và bùn lầy.</p>
Dây cáp thắng và cáp đề của hầu hết những chiếc xe khí động học đều được luồn vào trong khung xe nhằm đem lại hiệu suất cao nhất và có tính thẩm mỹ cao.
.
Thắng đĩa phẳng hoàn toàn mới được thiết kế thanh mảnh hơn, nhẹ hơn, nhỏ gọn hơn so với thắng đĩa truyền thống, mang lại hiệu năng vượt trội trong những điều kiện khắc nghiệt nhất.
-
KHUNG
Alpha Gold Aluminum, cáp âm sườn , có ngàm gắn baga và vè xe, ngàm thắng đĩa post mount, ngàm gắn chân chống, 135x5mm QR
-
PHUỘC
Phuộc Dual Sport steel, cáp đi âm, ngàm gắn baga và vè xe, Khoá mở nhanh ThruSkew 5mm QR
-
ĐÙM TRƯỚC
Formula DC-20, alloy, 6-bolt, 5×100 mm QR
-
ĐÙM SAU
Formula DC-22, alloy, 6-bolt, Shimano 8/9/10 freehub, 135×5 mm QR
-
VÀNH XE
Bontrager Connection, double-wall, 32-hole, 20 mm width, Schrader valve
-
VỎ XE
Bontrager GR0 Comp, wire bead, 60 tpi, 650×50 c
-
TAY ĐỀ
Shimano EF500, 8-speed
-
ĐỀ TRƯỚC
Shimano Tourney TY710, 34.9 mm clamp
-
ĐỀ SAU
Shimano Altus M310
-
GIÒ ĐẠP
Forged alloy, 46/30, chainguard, 170 mm length
-
Ổ LÍP
Shimano HG31, 11-32, 8-speed
-
SÊN XE
KMC Z8.3
-
BÀN ĐẠP
Wellgo nylon platform
-
YÊN XE
Bontrager Sport
-
CỐT YÊN
Bontrager alloy, 27.2 mm, 12 mm offset, 330 mm length
-
TAY LÁI
Size S, M: Bontrager Riser, steel, 25.4mm, 30mm rise, 600mm width | Size L, XL: Bontrager Riser, steel, 25.4mm, 30mm rise, 620mm width
-
BAO TAY NẮM
Bontrager Satellite
-
CỔ LÁI
Size S, M: Bontrager alloy, 25.4mm clamp, 10 degree, 90mm length | Size L, XL: Bontrager alloy, 25.4mm clamp, 10 degree, 110mm length
-
BỘ CHÉN CỔ
1-1/8” threadless, sealed cartridge bearings
-
HỆ THỐNG THẮNG
Tektro MD-U310 mechanical disc, flat-mount, 160 mm rotor
-
TRỌNG LƯỢNG
M – 13.88 kg / 30.61 lbs
-
TẢI TRỌNG
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
-
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung | Cỡ bánh | Chiều cao người lái (cm/inches ) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XXS | 26″ | 134.6 – 144.7 cm / 4’5.0″ – 4’9.0″ | 63.5 – 68.3 cm / 25.0″ – 26.9″ |
XS | 27.5″ | 147.0 – 155.0 cm / 4’9.9″ – 5’1.0″ | 69.0 – 73.0 cm / 27.2″ – 28.7″ |
S | 27.5″ | 153.0 – 162.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ | 72.0 – 76.0 cm / 28.3″ – 29.9″ |
M | 29″ | 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ | 76.0 – 81.0 cm / 29.9″ – 31.9″ |
M/L | 29″ | 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ | 80.0 – 84.0 cm / 31.5″ – 33.1″ |
L | 29″ | 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ | 83.0 – 88.0 cm / 32.7″ – 34.6″ |
XL | 29″ | 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ | 87.0 – 92.0 cm / 34.3″ – 36.2″ |
XXL | 29″ | 195.0 – 203.0 cm / 6’4.8″ – 6’7.9″ | 92.0 – 95.0 cm / 36.2″ – 37.4″ |
Cỡ khung số | 13.5 in | 13.5 in | 15.5 in | 17.5 in | 18.5 in | 19.5 in | 21.5 in | 23 in |
Cỡ khung alpha | XXS | XS | S | M | M/L | L | XL | XXL |
Cỡ bánh | 26″ | 27.5″ | 27.5″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ |
Chiều dài ống ngồi | 34.3 | 34.3 | 36.8 | 41.9 | 44.4 | 47 | 52.1 | 55.9 |
Góc ống ngồi | 73.2° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° |
Chiều dài ống đầu | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 10 | 12 | 13.5 |
Góc ống đầu | 68.7° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° |
Ống trên hiệu dụng | 54.0 | 54.4 | 55.5 | 59.5 | 61.1 | 63.1 | 65.2 | 67.0 |
Độ cao trục giữa | 28.7 | 29.2 | 30.2 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 |
Độ rơi trục giữa | 5.3 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 |
Chiều dài ống sên | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 |
Offset | 4.3 | 4.4 | 4.4 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 |
Trail | 8.7 | 8.8 | 8.8 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 |
Trục cơ sở | 105.3 | 104.9 | 106.6 | 110.9 | 112.5 | 114.5 | 116.7 | 118.6 |
Chiều cao đứng thẳng | 70.2 | 65.8 | 72.8 | 74.3 | 75 | 74.7 | 75 | 78.3 |
Độ với khung (Frame reach) | 37.0 | 37.6 | 38.5 | 41.8 | 43.4 | 45.1 | 46.6 | 48 |
Độ cao khung (Frame stack) | 59.6 | 56.5 | 57.4 | 59.8 | 59.8 | 60.8 | 62.6 | 64.1 |