TREK 520 GRANDO
Mô tả
Nó phù hợp với bạn nếu ...
Bạn luôn có dự định thực hiện chuyến bikepacking để đời của mình. Bạn yêu những cung đường gravel. Bạn muốn một chiếc xe đạp touring khung thép thật linh hoạt, bền bỉ & sẵn sàng cho mọi thách thức trên những cung đường mà bạn sẽ thực hiện.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe hợp kim thép cứng chắc, bền bỉ, với phuộc trước hợp kim nhôm sử dụng thiết kế chân phuộc ThruSkew để giữ đùm trước chắc chắn nhất có thể. Một hệ thống truyền động dải rộng Shimano 2x10 tốc độ, hoàn hảo cho mọi cung đường đèo, một đề sau Shimano GRX hiệu suất cao, hoạt động mượt mà, ấn tượng trên mọi địa hình. Hệ thống vành Bontrager Tubeless-Ready, bộ vỏ cỡ rộng, với khả năng hạn chế thủng lốp, kèm nhiều gai nhuyễn để tăng độ bám đường. Cuối cùng là hệ thống thắng đĩa mạnh mẽ, ổn định dễ sửa chữa, đi kèm với bộ baga tiện lợi.
Và trên hết là ...
“Steel is Real“ - Câu châm ngôn yêu thích của dân touring, bikepacking, thể hiện rõ trong mọi thuộc tính của Trek 520 Grando. Đây là dòng xe nhanh nhẹn, bền bỉ, đáng tin cậy với hiệu suất tuyệt vời, sẵn sàng cùng bạn trên mọi hành trình.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì ...
1 – Tất cả những gì bạn đề cao ở dòng xe Trek 520, nay được tuỳ chỉnh cho những cung đường và rider thế hệ mới
2 – Khoá mở nhanh ThruSkew đảm bảo bánh trước luôn được kết nối chắc chắn với khung xe, đồng thời chúng cũng giúp bạn tháo bánh xe nhanh chóng mà không cần gỡ bỏ hệ thống baga trước.
3 – Đề sau Shimano GRX hiệu suất cao, hoạt động mượt mà, ấn tượng trên mọi địa hình
4 – Dòng xe Trek 520 được chế tạo để mang lại sự chắc chắn, khả năng vận hành ổn định trên những hành trình dài – nó thậm chí còn đủ bền để bạn truyền lại cho những thế hệ sau nữa.
5 – Không có cách nào để ngắm nhìn thế giới tuyệt vời hơn bằng việc ngồi trên yên xe đạp, đây là chiếc xe cho những kẻ lang thang đích thực.
Chúng tôi bỏ ra hơn ba thập kỷ không ngừng cải tiến, để giờ đây, khung xe 520 là sản phẩm hoàn hảo cho những chuyến touring dài ngày với tải trọng lớn.
Hiệu quả thắng đáng tin cậy trong mọi điều kiện, ngay cả khi ẩm ướt và bùn lầy
Vỏ xe Bontrager Hard-Case bền bỉ không làm chậm lại hành trình của bạn
Công nghệ vỏ không ruột (Tubeless) được trang bị trên các dòng sản phẩm Bontrager TLR. Mang lại khả năng chống thủng hoàn hảo, tốc độ cao hơn, cảm giác lái êm ái & khả năng điều khiển tốt hơn trên mọi địa hình.
Bontrager Blendrl là cổ lái cho phép bạn bạn gắn trực tiếp phụ kiện của mình một cách tiện dụng, không vướng víu.
KHUNG |
Khung thắng đĩa hợp kim thép Chromoly custom butted đặc biệt từ Trek. Có ngàm gắn baga và vè xe. |
SÊN XE |
KMC X10, 10-speed |
PHUỘC |
Phuộc hợp kim nhôm dành cho thắng đĩa với các ngàm gắn baga đặt thấp. Khoá bánh trước bằng khoá mở nhanh ThruSkew. |
CỠ ĐĨA LỚN NHẤT |
36T |
ĐÙM TRƯỚC |
Shimano M475, 6-bolt disc, 100×5 mm QR |
YÊN XE |
Bontrager Arvada, steel rails, 138 mm width |
ĐÙM SAU |
Shimano M475, 6-bolt disc, 135×5 mm QR |
CỐT YÊN |
Bontrager alloy, 27.2 mm, 12 mm offset, 330 mm length (size 48: 250 mm) |
VỎ XE |
Bontrager GR1 Expert, Hard-Case Lite, wire bead, 60 tpi, 700×40 c |
TAY LÁI |
Bontrager Comp VR-C, alloy, 31.8 mm, 100 mm reach, 124 mm drop, 40 cm width (size 48); 42 cm (size 51,54); 44 cm (size 57, 60, 63) |
CỠ VỎ TỐI ĐA |
29×2.00″ without fenders |
DÂY QUẤN |
Bontrager Gel Cork tape |
TAY ĐỀ |
Shimano Tiagra R4700, 10-speed |
CỔ LÁI |
Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 80 mm length (size 48); 90 mm length (size 51); 100 mm length (size 54, 57); 110 mm length (size 60, 63) |
ĐỀ TRƯỚC |
Shimano Tiagra 4700, 34.9 mm clamp, down swing |
BỘ CỔ |
1-1/8˝ threadless, sealed cartridge bearings |
ĐỀ SAU |
Shimano GRX RX400, long cage, 36T max cog |
THẮNG XE |
TRP Spyre C 2.0 mechanical disc, 160 mm rotor |
GIÒ ĐẠP |
Size 48, 51: ProWheel forged alloy, 42/28, 2-piece, 170mm length | Size: 54, 57, 60, 63: ProWheel forged alloy, 42/28, 2-piece, 175mm length |
BAGA TRƯỚC |
|
Ổ LÍP |
Shimano HG50, 11-36, 10-speed |
TRỌNG LƯỢNG |
54 – 13.28 kg / 29.27 lbs |
BÀN ĐẠP |
Wellgo nylon body, alloy cage |
TẢI TRỌNG |
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
Cỡ khung | 44 cm | 47 cm | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm | |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | |
A | Chiều dài ống ngồi | 39 | 42 | 45.0 | 47.5 | 50.0 | 52.5 | 54.8 | 56.7 | 58.6 |
B | Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° |
C | Chiều dài ống đầu | 9.5 | 11 | 13 | 14.5 | 16 | 17.5 | 19.5 | 22 | 24.5 |
D | Góc ống đầu | 70.3° | 71.0° | 71.1° | 71.3° | 71.3° | 71.9° | 72.0° | 72.1° | 72.1° |
E | Ống trên hiệu dụng | 50.1 | 50.9 | 51.9 | 53.0 | 54.2 | 55.4 | 56.7 | 57.9 | 59.3 |
G | Độ rơi trục giữa | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 7.8 | 7.8 | 7.5 | 7.5 |
H | Chiều dài ống sên | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 | 42.5 | 42.5 | 42.5 |
I | Offset | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 4.8 | 4.8 | 4.8 | 4.8 |
J | Trail | 6.6 | 6.1 | 6.0 | 5.9 | 5.9 | 6.1 | 6 | 5.9 | 5.9 |
K | Trục cơ sở | 98.3 | 98.6 | 99.6 | 100.3 | 101.0 | 100.8 | 102.2 | 103.2 | 104.2 |
L | Chiều cao ống trên | 65.7 | 68.6 | 71.6 | 73.5 | 75.4 | 77.6 | 79.6 | 81.7 | 83.5 |
M | Độ với khung (Reach) | 36 | 36.4 | 36.8 | 37.1 | 37.4 | 37.7 | 38 | 38.3 | 38.6 |
N | Chiều cao khung (Stack) | 51 | 52.7 | 54.6 | 56.1 | 57.5 | 59.1 | 61.1 | 63.2 | 65.6 |
Chiều cao ray yên tối thiểu (với ống chụp thấp) | 53.5 | 55.5 | 58.5 | 61.5 | 64 | 67 | 69 | 71 | 73 | |
Chiều cao ray yên tối đa (với ống chụp cao) | 63 | 65 | 68 | 71 | 73.5 | 76.5 | 78.5 | 80.5 | 82.5 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm / inch) | Chiều dài đùi trong / Inseam |
44 | 150.0 – 155.0 cm /4’11.1″ – 5’1.0″ | 71.0 – 73.0 cm / 28.0″ – 28.7″ |
47 | 152.0 – 159.0 cm /4’11.8″ – 5’2.6″ | 71.0 – 75.0 cm / 28.0″ – 30.3″ |
50 | 157.0 – 164.0 cm/5’1.8″ – 5’4.6″ | 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″ |
52 | 162.0 – 169.0 cm/5’3.8″ – 5’6.5″ | 76.0 – 79.0 cm /29.9″ – 31.1″ |
54 | 167.0 – 174.0 cm/5’5.7″ – 5’8.5″ | 78.0 – 82.0 cm / 30.7″ – 32.3″ |
56 | 173.0 – 180.0 cm/5’8.1″ – 5’10.9″ | 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″ |
58 | 179.0 – 186.0 cm/5’10.5″ – 6’10.2″ | 84.0 – 87.0 cm / 33.1″ – 34.3″ |
60 | 184.0 – 191.0 cm/6’0.4″ – 6’3.2″ | 86.0 – 90.0 cm / 33.9″ – 35.4″ |
62 | 189.0 – 196.0 cm/6’2.4″ – 6’5.2″ | 89.0 – 920.0 cm / 35.0″ – 36.2″ |