TREK SUPERCALIBER 9.6
Mô tả
Nó phù hợp với bạn nếu
Bạn muốn một chiếc xe đua băng đồng hoàn hảo cho mọi cung đường và giải đua. Bạn tìm kiếm một khung xe nhẹ, với công nghệ giảm xóc hàng đầu và những phụ tùng cao cấp sẵn sàng để cùng bạn chinh chiến trong giải đua sắp tới.
Công nghệ bạn được trang bị
Được thiết kế để tạo ra tốc độ, sự linh hoạt & hiệu suất cân bằng. Đi cùng với hệ thống giảm xóc IsoStrut độc đáo duy nhất chỉ có trên dòng xe Supercaliber từ Trek. Supercaliber 9.6 là lựa chọn hoàn hảo để bạn bắt đầu nghiêm túc với các cuộc đua, cũng như sẵn sàng cho những nâng cấp sau này.
Và trên tất cả là
Được thiết kế để tạo ra tốc độ, sự linh hoạt & hiệu suất cân bằng. Đi cùng với hệ thống giảm xóc IsoStrut độc đáo duy nhất chỉ có trên dòng xe Supercaliber từ Trek. Supercaliber 9.6 là lựa chọn hoàn hảo để bạn bắt đầu nghiêm túc với các cuộc đua, cũng như sẵn sàng cho những nâng cấp sau này.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Supercaliber dòng xe dành cho World Cup. Nhanh, linh hoạt với hiệu suất cao, cảm giác lái mượt mà như một chiếc Trail bike hai phuộc nhưng lại với trọng lượng tương đương xe hardtail
2 – Công nghệ giảm xóc độc quyền của chúng tôi – IsoStrut tạo ra hệ thống giảm xóc có thể tùy chỉnh và mang lại cảm giác lái cực kỳ mượt mà cũng như hiệu suất thi đấu hàng đầu
3 – Gắp sau không có các trục của tay đòn giảm xóc (rocker link) cho phép toàn bộ khung xe nhẹ hơn & phản ứng linh hoạt hơn với bề mặt địa hình
4 – Bạn sẽ không còn phải băn khoăn lựa chọn giữa xe hai phuộc hay hardtail cho giải đua sắp tới nữa. Supercaliber chính là câu trả lời.
Loại carbon đặc biệt dành riêng cho xe địa hình từ Trek, với độ bền & khoẻ cao hơn nhờ việc kết hợp vật liệu đặc biệt cùng quy trình xếp lớp carbon tiên tiến. Quy trình chế tạo sử dụng công nghệ xử lý carbon hàng đầu và tiêu chuẩn thử nghiệm cao hơn các loại khung carbon thông thường.
Công cụ tính hành trình phuộc cho phép bạn tối ưu hệ thống giảm xóc để phù hợp nhất với trọng lượng cơ thể và đồ đạc khi lái xe. Chỉ cần làm theo các bước đơn giản của công cụ là bạn có thể tìm được thiết lập phù hợp nhất dành cho mình.
Mỗi cặp vành carbon từ Bontrager đều được bảo hộ bởi Chương trình Hỗ trợ đặc biệt cho vành Carbon. Trong tình huống bất ngờ khiến vành carbon Bontrager của bạn bị hư hỏng, chúng tôi sẽ hỗ trợ sửa chữa hoặc thay thế miễn phí trong vòng hai năm đầu dành cho khách hàng đầu tiên.
Công nghệ vỏ không ruột (Tubeless) được trang bị trên các dòng sản phẩm Bontrager TLR. Mang lại khả năng chống thủng hoàn hảo, tốc độ cao hơn, cảm giác lái êm ái & khả năng điều khiển tốt hơn trên mọi địa hình.
-
KHUNG
OCLV Mountain Carbon, IsoStrut, ống cổ nở (tapered), Knock Block, công nghệ quản lý cáp và đi dây âm sườn Control Freak , Boost148, 60mm travel
-
PHUỘC
RockShox Recon Gold RL, DebonAir spring, Motion Control damper, remote lockout, tapered steerer, 42 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 100 mm travel
-
GIẢM XÓC SAU
Trek IsoStrut, Fox Performance shock, air spring, DPS 2-position remote damper, 235×32.5 mm
-
KHOÁ PHUỘC
Fox 2-position dual lockout lever
-
BÁNH TRƯỚC
Bontrager Kovee Comp 23, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru axle
-
BÁNH SAU
Bontrager Kovee Comp 23, Tubeless Ready, Shimano Microspline freehub, Rapid Drive 108, Boost148
-
ĐÙM TRƯỚC
Bontrager alloy, sealed bearing, alloy axle, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru axle
-
TRỤC ĐÙM SAU
Bontrager Switch thru-axle, removable lever
-
VÀNH XE
Bontrager Kovee Comp, double-wall, Tubeless Ready, 28-hole, 23 mm width, Presta valve
-
VỎ XE
Bontrager XR2 Team Issue, Tubeless Ready, Inner Strength sidewall, aramid bead, 120 tpi, 29×2.20″
-
PHỤ KIỆN VỎ
Bontrager TLR valve, 50 mm
-
DÂY TIM
Bontrager TLR
-
CỠ VỎ TỐI ĐA
Khung: 29×2.20″ / Phuộc: Tham khảo website nhà sản xuất (RockShox)
-
TAY ĐỀ
Shimano Deore M6100, 12-speed
-
ĐỀ SAU
Shimano SLX M7100, long cage
-
GIÒ ĐẠP
Shimano MT511, 32T steel ring (Size: S, M: 170 mm length | Size: ML, L, XL: 175mm)
-
CHÉN TRỤC GIỮA
Shimano MT500, 92 mm, PressFit
-
Ổ LÍP
Shimano Deore M6100, 10-51, 12-speed
-
SÊN
Shimano Deore M6100, 12-speed
-
YÊN XE
Bontrager Arvada, steel rails, 138 mm width
-
CỐT YÊN
Bontrager Comp, 6061 alloy, 31.6 mm, 8 mm offset. (Size S: 330mm length | Size: M, M/L, L, XL: 400 mm length)
-
TAY LÁI
Bontrager Comp, alloy, 31.8 mm, 5 mm rise, 720 mm width
-
BAO TAY NẮM
Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on
-
CỔ LÁI
Bontrager Rhythm Comp, 31.8mm, Knock Block, 0-degree. (Size S: 60 mm | Size M, M/L: 70mm | Size L, XL: 80mm)
-
BỘ CHÉN CỔ
Knock Block Integrated, 62-degree radius, cartridge bearing, 1-1/8” top, 1.5” bottom
-
HỆ THỐNG THẮNG
Shimano hydraulic disc, MT4100 lever, MT410 calliper
-
ĐĨA THẮNG
Shimano RT56, 6-bolt, 160 mm
-
TRỌNG LƯỢNG
M – 26.96 lb / 12.23 kg (sử dụng tubeless sealant, không dùng ruột)
-
TẢI TRỌNG
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
Cỡ khung | Cỡ bánh | Chiều cao người lái (cm/inches ) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XXS | 26″ | 134.6 – 144.7 cm / 4’5.0″ – 4’9.0″ | 63.5 – 68.3 cm / 25.0″ – 26.9″ |
XS | 27.5″ | 147.0 – 155.0 cm / 4’9.9″ – 5’1.0″ | 69.0 – 73.0 cm / 27.2″ – 28.7″ |
S | 27.5″ | 153.0 – 162.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ | 72.0 – 76.0 cm / 28.3″ – 29.9″ |
M | 29″ | 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ | 76.0 – 81.0 cm / 29.9″ – 31.9″ |
M/L | 29″ | 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ | 80.0 – 84.0 cm / 31.5″ – 33.1″ |
L | 29″ | 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ | 83.0 – 88.0 cm / 32.7″ – 34.6″ |
XL | 29″ | 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ | 87.0 – 92.0 cm / 34.3″ – 36.2″ |
XXL | 29″ | 195.0 – 203.0 cm / 6’4.8″ – 6’7.9″ | 92.0 – 95.0 cm / 36.2″ – 37.4″ |
Cỡ khung số | 13.5 in | 13.5 in | 15.5 in | 17.5 in | 18.5 in | 19.5 in | 21.5 in | 23 in |
Cỡ khung alpha | XXS | XS | S | M | M/L | L | XL | XXL |
Cỡ bánh | 26″ | 27.5″ | 27.5″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ |
Chiều dài ống ngồi | 34.3 | 34.3 | 36.8 | 41.9 | 44.4 | 47 | 52.1 | 55.9 |
Góc ống ngồi | 73.2° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° |
Chiều dài ống đầu | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 10 | 12 | 13.5 |
Góc ống đầu | 68.7° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° |
Ống trên hiệu dụng | 54.0 | 54.4 | 55.5 | 59.5 | 61.1 | 63.1 | 65.2 | 67.0 |
Độ cao trục giữa | 28.7 | 29.2 | 30.2 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 |
Độ rơi trục giữa | 5.3 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 |
Chiều dài ống sên | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 |
Offset | 4.3 | 4.4 | 4.4 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 |
Trail | 8.7 | 8.8 | 8.8 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 |
Trục cơ sở | 105.3 | 104.9 | 106.6 | 110.9 | 112.5 | 114.5 | 116.7 | 118.6 |
Chiều cao đứng thẳng | 70.2 | 65.8 | 72.8 | 74.3 | 75 | 74.7 | 75 | 78.3 |
Độ với khung (Frame reach) | 37.0 | 37.6 | 38.5 | 41.8 | 43.4 | 45.1 | 46.6 | 48 |
Độ cao khung (Frame stack) | 59.6 | 56.5 | 57.4 | 59.8 | 59.8 | 60.8 | 62.6 | 64.1 |