TREK PROCALIBER 9.7 2024
Mô tả
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn lão luyện trong những giải đua XC khu vực. Bạn muốn một chiếc xe với phụ tùng giá trị để bạn tăng tốc nhanh hơn nữa, như một cặp vành carbon và một bộ truyền động dải rộng cho phép bạn chinh phục cả những con dốc gắt nhất.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung carbon nhẹ và nhanh với công nghệ giảm xóc tích hợp IsoSpeed, một phuộc trước RockShox Reba RL 110 mm với lò xo hơi Solo Air cao cấp cùng công nghệ giảm chấn Motion Control và một khoá phuộc từ xa. Một dải truyền động cực rộng SRAM GX Eagle AXS transmission. Và cuối cùng là cặp vành 29 "carbon Bontrager Kovee Elite 30 cùng cốt yên carbon.
Và trên tất cả là
Một chiếc xe hoàn hảo cho những cuộc đua nghiêm túc. Với hệ thống phuộc tiên tiến và bộ vành carbon giúp cắt giảm trọng lượng triệt để, từ đó mang đến tốc độ vượt trội.
Loại carbon đặc biệt dành riêng cho xe địa hình từ Trek, với độ bền & khoẻ cao hơn nhờ việc kết hợp vật liệu đặc biệt cùng quy trình xếp lớp carbon tiên tiến. Quy trình chế tạo sử dụng công nghệ xử lý carbon hàng đầu và tiêu chuẩn thử nghiệm cao hơn các loại khung carbon thông thường.
Khoảng cách chân phuộc rộng hơn ( 110mm phía trước, 148mm phía sau ) mang lại ưu điểm về độ cứng của một cặp vành 27.5" lên cặp vành 29", và chuẩn Booost148 ở phía sau cũng cho phép bạn sử dụng loại vỏ cỡ rộng hơn cũng như nâng cấp đĩa trước lớn hơn mà không ảnh hưởng đến Q-factor cũng như hiệu suất đạp.
Các kỹ sư của Trek tạo ra một ổ trục tách rời, cho phép ống ngồi xoay một cách độc lập khỏi khớp nối giữa ống trên và ống ngồi, tăng sự thoải mái, hấp thu rung động gấp đôi so với đối thủ cạnh tranh mà không ảnh hưởng đến hiệu năng đạp xe. Kết quả: bạn có thể đạp xa hơn, lâu hơn.
-
-
KHUNG
OCLV Mountain Carbon, IsoSpeed, tapered head tube, Knock Block, internal control routing, balanced post-mount brake, Boost148
-
PHUỘC
RockShox Reba RL, Solo Air spring, Motion Control damper, remote lockout, tapered steerer, 42 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 100 mm travel
-
KHÓA PHUỘC
RockShox OneLoc Sprint
-
HÀNH TRÌNH PHUỘC TỐI ĐA
120 mm (533 mm axle-to-crown)
-
BÁNH TRƯỚC
Bontrager Kovee Elite 30, OCLV Mountain Carbon, Tubeless-Ready, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru axle
-
BÁNH SAU
Bontrager Kovee Elite 30, OCLV Mountain Carbon, Tubeless Ready, Rapid Drive 108, Boost148, 12 mm thru axle
-
KHÓA BÁNH SAU
Bontrager Switch thru-axle, removable lever
-
VỎ XE
Bontrager XR2 Team Issue, Tubeless Ready, Inner Strength sidewall, aramid bead, 120 tpi, 29×2.20″
-
PHỤ KIỆN VỎ
Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz | Bontrager TLR valve, 50 mm
-
CỠ VỎ LỚN NHẤT
Frame: 29×2.40″ Fork: See manufacturer
-
TAY ĐỀ
SRAM Eagle AXS POD
-
ĐỀ SAU
SRAM GX Eagle AXS, T-Type
-
BỘ GIÒ ĐẠP
Size: S , M SRAM GX Eagle, DUB, T-Type, 34T, 55 mm chain line, 170 mm length Size: ML , L , XL SRAM GX Eagle, DUB, T-Type, 34T, 55 mm chain line, 175 mm length
-
CHÉN TRỤC GIỮA
SRAM DUB, 92 mm, PressFit
-
Ổ LÍP
SSRAM Eagle XS-1275, T-Type,10-52, 12-speed
-
SÊN XE
SRAM GX Eagle, T-Type, 12-speed
-
CỠ ĐĨA TRƯỚC TỐI ĐA
1x: 36T, min 30T
-
BÀN ĐAP
Không đi kèm
-
YÊN XE
Bontrager Verse Elite, austenite rails, 145 mm width
-
CỐT YÊN
Size S: Bontrager Pro, OCLV Carbon, 31.6 mm, 0 mm offset, 330 mm length Size M,ML,XL Bontrager Pro, OCLV Carbon, 31.6 mm, 0 mm offset, 400 mm length
-
*TAY/CỔ LÁI (INTEGRATED)
Size S, M: Bontrager RSL Integrated handlebar/stem, OCLV Carbon, 0 mm handlebar rise, 750 mm width, -13-degree stem rise, 70 mm length Size ML,L: Bontrager RSL Integrated handlebar/stem, OCLV Carbon, 0 mm handlebar rise, 750 mm width, -13-degree stem rise, 80mm length
-
BỘ CHÉN CỔ
Knock Block Integrated, 62-degree radius, cartridge bearing, 1-1/8” top, 1.5” bottom
-
BỘ THẮNG
SRAM Level Bronze 2-piston hydraulic disc
-
ĐĨA THẮNG
SRAM CenterLine, 6-bolt, round-edge
-
TRỌNG LƯỢNG
M – 10.27 kg / 22.65 lb (with TLR sealant, no tubes)
-
TẢI TRỌNG
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
-
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
-
Cỡ khung | Cỡ bánh | Chiều cao người lái (cm/inches ) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XXS | 26″ | 134.6 – 144.7 cm / 4’5.0″ – 4’9.0″ | 63.5 – 68.3 cm / 25.0″ – 26.9″ |
XS | 27.5″ | 147.0 – 155.0 cm / 4’9.9″ – 5’1.0″ | 69.0 – 73.0 cm / 27.2″ – 28.7″ |
S | 27.5″ | 153.0 – 162.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ | 72.0 – 76.0 cm / 28.3″ – 29.9″ |
M | 29″ | 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ | 76.0 – 81.0 cm / 29.9″ – 31.9″ |
M/L | 29″ | 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ | 80.0 – 84.0 cm / 31.5″ – 33.1″ |
L | 29″ | 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ | 83.0 – 88.0 cm / 32.7″ – 34.6″ |
XL | 29″ | 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ | 87.0 – 92.0 cm / 34.3″ – 36.2″ |
XXL | 29″ | 195.0 – 203.0 cm / 6’4.8″ – 6’7.9″ | 92.0 – 95.0 cm / 36.2″ – 37.4″ |
Cỡ khung số | 13.5 in | 13.5 in | 15.5 in | 17.5 in | 18.5 in | 19.5 in | 21.5 in | 23 in |
Cỡ khung alpha | XXS | XS | S | M | M/L | L | XL | XXL |
Cỡ bánh | 26″ | 27.5″ | 27.5″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ |
Chiều dài ống ngồi | 34.3 | 34.3 | 36.8 | 41.9 | 44.4 | 47 | 52.1 | 55.9 |
Góc ống ngồi | 73.2° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° |
Chiều dài ống đầu | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 10 | 12 | 13.5 |
Góc ống đầu | 68.7° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° |
Ống trên hiệu dụng | 54.0 | 54.4 | 55.5 | 59.5 | 61.1 | 63.1 | 65.2 | 67.0 |
Độ cao trục giữa | 28.7 | 29.2 | 30.2 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 |
Độ rơi trục giữa | 5.3 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 |
Chiều dài ống sên | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 |
Offset | 4.3 | 4.4 | 4.4 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 |
Trail | 8.7 | 8.8 | 8.8 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 |
Trục cơ sở | 105.3 | 104.9 | 106.6 | 110.9 | 112.5 | 114.5 | 116.7 | 118.6 |
Chiều cao đứng thẳng | 70.2 | 65.8 | 72.8 | 74.3 | 75 | 74.7 | 75 | 78.3 |
Độ với khung (Frame reach) | 37.0 | 37.6 | 38.5 | 41.8 | 43.4 | 45.1 | 46.6 | 48 |
Độ cao khung (Frame stack) | 59.6 | 56.5 | 57.4 | 59.8 | 59.8 | 60.8 | 62.6 | 64.1 |