TREK PROCALIBER 9.7 2022
Mô tả
Nó phù hợp với bạn nếu
Bạn yêu những con đường mòn xuyên rừng. Bạn đã từng thử sức trong một số giải đua XC khu vực và tận hưởng từng khoảnh khắc trong những giải đua này. Giờ đây bạn muốn đầu tư nghiêm túc hơn. Bạn đang tìm kiếm một chiếc xe đua địa hình chất lượng với khung carbon, tuy nhiên, mức giá hợp lý cho người mới bắt đầu.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung carbon nhẹ và nhanh với công nghệ giảm xóc tích hợp IsoSpeed, một phuộc trước RockShox Reba RL với lò xo hơi Solo Air cao cấp cùng công nghệ giảm chấn Motion Control và một khoá phuộc từ xa. Một dải truyền động cực rộng lên đến 520% từ hệ thống SRAM GX Eagle Expanded. Hệ thống thắng đĩa thuỷ lực hiệu suất cao từ Shimano và cuối cùng là cặp vành carbon Bontrager Kovee Elite 23 29" cùng cốt yên carbon.
Và trên tất cả là
Một chiếc xe hoàn hảo cho những cuộc đua nghiêm túc. Với hệ thống phuộc tiên tiến và bộ vành carbon giúp cắt giảm trọng lượng triệt để, từ đó mang đến tốc độ vượt trội.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Khung carbon, vành carbon và cốt yên carbon, tất cả để tạo nên một trải nghiệm lái cực kỳ nhẹ nhàng
2 – Chốt trục giảm xóc IsoSpeed tích hợp trong khung sườn carbon tạo ra một trải nghiệm lái êm ái hơn bất cứ chiếc xe hardtail nào khác
3 – Thiết kế ống dưới kiểu Straight Shot tăng cường độ cứng của khung xe, nhờ đó xe phản ứng nhanh và linh hoạt hơn. Kết hợp với bộ cổ Knock Block giúp bảo vệ khung xe khỏi các va chạm với chóp phuộc trong khi sử dụng.
4 – Vành carbon giúp bạn bứt tốc nhanh hơn, leo dốc nhẹ nhàng hơn và phản ứng uyển chuyển hơn trên địa hình phức tạp
5 – Hệ thống truyền động SRAM GX Eagle Expanded thế hệ mới với dải tỷ lệ truyền động lên đến 520% giúp bạn tiết kiệm sức lực khi leo và tăng tốc tốt hơn khi nước rút
Loại carbon đặc biệt dành riêng cho xe địa hình từ Trek, với độ bền & khoẻ cao hơn nhờ việc kết hợp vật liệu đặc biệt cùng quy trình xếp lớp carbon tiên tiến. Quy trình chế tạo sử dụng công nghệ xử lý carbon hàng đầu và tiêu chuẩn thử nghiệm cao hơn các loại khung carbon thông thường.
Khoảng cách chân phuộc rộng hơn ( 110mm phía trước, 148mm phía sau ) mang lại ưu điểm về độ cứng của một cặp vành 27.5" lên cặp vành 29", và chuẩn Booost148 ở phía sau cũng cho phép bạn sử dụng loại vỏ cỡ rộng hơn cũng như nâng cấp đĩa trước lớn hơn mà không ảnh hưởng đến Q-factor cũng như hiệu suất đạp.
Các kỹ sư của Trek tạo ra một ổ trục tách rời, cho phép ống ngồi xoay một cách độc lập khỏi khớp nối giữa ống trên và ống ngồi, tăng sự thoải mái, hấp thu rung động gấp đôi so với đối thủ cạnh tranh mà không ảnh hưởng đến hiệu năng đạp xe. Kết quả: bạn có thể đạp xa hơn, lâu hơn.
Công nghệ vỏ không ruột (Tubeless) được trang bị trên các dòng sản phẩm Bontrager TLR. Mang lại khả năng chống thủng hoàn hảo, tốc độ cao hơn, cảm giác lái êm ái & khả năng điều khiển tốt hơn trên mọi địa hình.
-
KHUNG
OCLV Mountain Carbon, IsoSpeed, tapered head tube, Knock Block, internal control routing, balanced post-mount brake, Boost148
-
PHUỘC
RockShox Reba RL, Solo Air spring, Motion Control damper, remote lockout, tapered steerer, 42 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 100 mm travel
-
KHÓA PHUỘC
RockShox OneLoc Sprint
-
HÀNH TRÌNH PHUỘC TỐI ĐA
110mm (515 axle-to-crown)
-
BÁNH TRƯỚC
Bontrager Kovee Elite 23 carbon, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru axle
-
BÁNH SAU
Bontrager Kovee Elite 23 carbon, Tubeless Ready, Rapid Drive 108, SRAM XD11 driver, Boost148
-
KHÓA BÁNH SAU
Bontrager Switch thru-axle, removable lever
-
VỎ XE
Bontrager XR2 Team Issue, Tubeless Ready, Inner Strength sidewall, aramid bead, 120 tpi, 29×2.20″
-
PHỤ KIỆN VỎ
Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz | Bontrager TLR valve, 50 mm
-
CỠ VỎ LỚN NHẤT
Frame: 29×2.40″ Fork: See manufacturer
-
TAY ĐỀ
SRAM GX Eagle, 12-speed
-
ĐỀ SAU
SRAM GX Eagle
-
BỘ GIÒ ĐẠP
SRAM X1 Eagle, DUB, 32T alloy ring, Boost, 170 mm length (175mm on M , ML , L , XL , XXL )
-
CHÉN TRỤC GIỮA
SRAM DUB, 92 mm, PressFit
-
Ổ LÍP
SRAM Eagle XG-1275, 10-52, 12-speed
-
SÊN XE
SRAM GX Eagle, 12-speed
-
CỠ ĐĨA TRƯỚC TỐI ĐA
36T, Min 30T
-
BÀN ĐAP
Không đi kèm
-
YÊN XE
Bontrager P3 Verse Elite, stainless steel rails, 145 mm width
-
CỐT YÊN
Bontrager Pro, OCLV Carbon, 31.6 mm, 0 mm offset, 330 mm length (400 mm length on M , ML , L , XL , XXL)
-
TAY LÁI
Bontrager Kovee Elite, alloy, 35 mm, 5 mm rise, 720 mm width (750 mm on L, XL, XXL)
-
BAO TAY NẮM
ESI Chunky
-
CỔ LÁI
Size S: Bontrager Elite, 35 mm, 13-degree, 60 mm length | Size M , ML: Bontrager Elite, 35 mm, 13-degree, 70 mm length | Size L , XL: Bontrager Elite, 35 mm, 13-degree, 80 mm length
-
BỘ CHÉN CỔ
Knock Block Integrated, 62-degree radius, cartridge bearing, 1-1/8” top, 1.5” bottom
-
BỘ THẮNG
Shimano hydraulic disc, MT501 lever, MT500 caliper
-
ĐĨA THẮNG
Shimano RT56, 6-bolt, 180 mm (F) /160mm (R)
-
TRỌNG LƯỢNG
M – 10.46 kg / 23.05 lbs (with TLR sealant, no tubes)
-
TẢI TRỌNG
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
Cỡ khung | Cỡ bánh | Chiều cao người lái (cm/inches ) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XXS | 26″ | 134.6 – 144.7 cm / 4’5.0″ – 4’9.0″ | 63.5 – 68.3 cm / 25.0″ – 26.9″ |
XS | 27.5″ | 147.0 – 155.0 cm / 4’9.9″ – 5’1.0″ | 69.0 – 73.0 cm / 27.2″ – 28.7″ |
S | 27.5″ | 153.0 – 162.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ | 72.0 – 76.0 cm / 28.3″ – 29.9″ |
M | 29″ | 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ | 76.0 – 81.0 cm / 29.9″ – 31.9″ |
M/L | 29″ | 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ | 80.0 – 84.0 cm / 31.5″ – 33.1″ |
L | 29″ | 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ | 83.0 – 88.0 cm / 32.7″ – 34.6″ |
XL | 29″ | 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ | 87.0 – 92.0 cm / 34.3″ – 36.2″ |
XXL | 29″ | 195.0 – 203.0 cm / 6’4.8″ – 6’7.9″ | 92.0 – 95.0 cm / 36.2″ – 37.4″ |
Cỡ khung số | 13.5 in | 13.5 in | 15.5 in | 17.5 in | 18.5 in | 19.5 in | 21.5 in | 23 in |
Cỡ khung alpha | XXS | XS | S | M | M/L | L | XL | XXL |
Cỡ bánh | 26″ | 27.5″ | 27.5″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ |
Chiều dài ống ngồi | 34.3 | 34.3 | 36.8 | 41.9 | 44.4 | 47 | 52.1 | 55.9 |
Góc ống ngồi | 73.2° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° |
Chiều dài ống đầu | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 10 | 12 | 13.5 |
Góc ống đầu | 68.7° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° |
Ống trên hiệu dụng | 54.0 | 54.4 | 55.5 | 59.5 | 61.1 | 63.1 | 65.2 | 67.0 |
Độ cao trục giữa | 28.7 | 29.2 | 30.2 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 |
Độ rơi trục giữa | 5.3 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 |
Chiều dài ống sên | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 |
Offset | 4.3 | 4.4 | 4.4 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 |
Trail | 8.7 | 8.8 | 8.8 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 |
Trục cơ sở | 105.3 | 104.9 | 106.6 | 110.9 | 112.5 | 114.5 | 116.7 | 118.6 |
Chiều cao đứng thẳng | 70.2 | 65.8 | 72.8 | 74.3 | 75 | 74.7 | 75 | 78.3 |
Độ với khung (Frame reach) | 37.0 | 37.6 | 38.5 | 41.8 | 43.4 | 45.1 | 46.6 | 48 |
Độ cao khung (Frame stack) | 59.6 | 56.5 | 57.4 | 59.8 | 59.8 | 60.8 | 62.6 | 64.1 |