TREK PROCALIBER 9.6 2024
Mô tả
Nó phù hợp với bạn nếu
Bạn yêu những con đường mòn xuyên rừng. Bạn đã từng thử sức trong một số giải đua XC khu vực và tận hưởng từng khoảnh khắc trong những giải đua này. Giờ đây bạn muốn đầu tư nghiêm túc hơn. Bạn đang tìm kiếm một chiếc xe đua địa hình chất lượng với khung carbon, tuy nhiên, mức giá hợp lý cho người mới bắt đầu.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe carbon nhẹ và cứng với hệ thống giảm chấn tích hợp IsoSpeed, giảm xóc trước RockShox Recon Gold RL hành trình 100mm với lò xo hơi DebonAir cùng khoá phuộc từ xa. Bộ truyền động chất lượng cao Shimano SLX 1x12, thắng đĩa thuỷ lực Shimano mạnh mẽ và bộ vành 29" Bontrager Kovee Comp 23 Tubeless Ready nhanh nhẹn.
Và trên tất cả là
Procaliber 9.6 là có thể đối đầu với bất cứ chiếc xe hardtail nào trên đường đua. Bạn có được lợi thế nhờ hệ thống IsoSpeed hạn chế mỏi mệt, thiết kế khung mới kiểm soát xe tốt hơn. Nếu bạn muốn tạo nên một cú lội ngược dòng trên bảng tổng sắp cuộc đua XC sắp tới, Procaliber 9.6 là lựa chọn hoàn hảo.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Phuộc trước RockShox với lò xo hơi công nghệ tiên tiến DebonAir giúp tạo ra trải nghiệm lái êm ái, phản hồi nhanh nhẹn hơn trên những địa hình phức tạp
2 – Chốt trục giảm xóc IsoSpeed tích hợp trong khung sườn carbon tạo ra một trải nghiệm lái êm ái hơn bất cứ chiếc xe hardtail nào khác
3 – Phụ tùng chuẩn XC cứng cáp, mạnh mẽ & bền bỉ để đáp ứng những đường đua khắc nghiệt
4 – Thiết kế ống dưới kiểu Straight Shot tăng cường độ cứng của khung xe, nhờ đó xe phản ứng nhanh và linh hoạt hơn. Kết hợp với bộ cổ Knock Block giúp bảo vệ khung xe khỏi các va chạm với chóp phuộc trong khi sử dụng.
5 – Tính năng khoá phuộc từ xa cho phép bạn ngay lập tức tăng tốc, cải thiện hiệu suất đạp mà không cần rời tay khỏi ghi đông
Loại carbon đặc biệt dành riêng cho xe địa hình từ Trek, với độ bền & khoẻ cao hơn nhờ việc kết hợp vật liệu đặc biệt cùng quy trình xếp lớp carbon tiên tiến. Quy trình chế tạo sử dụng công nghệ xử lý carbon hàng đầu và tiêu chuẩn thử nghiệm cao hơn các loại khung carbon thông thường.
Khoảng cách chân phuộc rộng hơn ( 110mm phía trước, 148mm phía sau ) mang lại ưu điểm về độ cứng của một cặp vành 27.5" lên cặp vành 29", và chuẩn Booost148 ở phía sau cũng cho phép bạn sử dụng loại vỏ cỡ rộng hơn cũng như nâng cấp đĩa trước lớn hơn mà không ảnh hưởng đến Q-factor cũng như hiệu suất đạp.
Các kỹ sư của Trek tạo ra một ổ trục tách rời, cho phép ống ngồi xoay một cách độc lập khỏi khớp nối giữa ống trên và ống ngồi, tăng sự thoải mái, hấp thu rung động gấp đôi so với đối thủ cạnh tranh mà không ảnh hưởng đến hiệu năng đạp xe. Kết quả: bạn có thể đạp xa hơn, lâu hơn.
Công nghệ vỏ không ruột (Tubeless) được trang bị trên các dòng sản phẩm Bontrager TLR. Mang lại khả năng chống thủng hoàn hảo, tốc độ cao hơn, cảm giác lái êm ái & khả năng điều khiển tốt hơn trên mọi địa hình.
-
KHUNG
OCLV Mountain Carbon, IsoSpeed, tapered head tube, Knock Block, internal control routing, balanced post-mount brake, Boost148
-
PHUỘC
RockShox Recon Gold RL, DebonAir spring, Motion Control damper, remote lockout, tapered steerer, 42 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 100 mm travel
-
KHOÁ PHUỘC
RockShox OneLoc Sprint
-
BÁNH TRƯỚC
Bontrager Kovee Comp 23, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru axle
-
BÁNH SAU
Bontrager Kovee Comp 23, Tubeless Ready, Shimano Microspline freehub, Rapid Drive 108, Boost148
-
KHOÁ BÁNH SAU
Bontrager Switch thru-axle, removable lever
-
VỎ XE
Bontrager XR2 Team Issue, Tubeless Ready, Inner Strength sidewall, aramid bead, 120 tpi, 29×2.20″
-
PHỤ KIỆN VỎ
Bontrager TLR valve, 50 mm
-
DÂY TIM
Bontrager TLR
-
CỠ VỎ LỚN NHẤT
29×2.40″
-
TAY ĐỀ
Shimano SLX M7100, 12-speed
-
ĐỀ SAU
Shimano XT M8100, long cage, 51T max cog
-
GIÒ ĐẠP
Shimano MT611, 30T steel ring, alloy spider, Boost, 170 mm length (175mm on M , ML , L , XL , XXL )
-
CHÉN TRỤC GIỮA
Shimano MT500, 92 mm, PressFit
-
Ổ LÍP
Shimano SLX M7100, 10-51, 12-speed
-
SÊN XE
Shimano Deore M6100, 12-speed
-
CỠ ĐĨA LỚN NHẤT
36T
-
BÀN ĐẠP
Không đi kèm
-
YÊN XE
Bontrager Arvada, hollow chromoly rails, 138 mm width
-
CỐT YÊN
Bontrager Comp, 6061 alloy, 31.6 mm, 8 mm offset, 400 mm length (Size S: 330 mm)
-
TAY LÁI
Bontrager Comp, alloy, 31.8 mm, 5 mm rise, 720 mm width (750 mm on L, XL, XXL)
-
BAO TAY NẮM
Herrmans Clik
-
CỔ LÁI
Bontrager Rhythm Comp, Knock Block, 31.8 mm, 0-degree, various length depended on size
-
BỘ CHÉN CỔ
Knock Block Integrated, 62-degree radius, cartridge bearing, 1-1/8” top, 1.5” bottom
-
HỆ THỐNG THẮNG
Front: Shimano hydraulic disc, MT4100 lever, MT410 calliper / Rear: Shimano hydraulic disc, MT401 lever, MT400 caliper
-
ĐĨA THẮNG
Shimano RT56, 180 mm (F) /160mm (R)
-
TRỌNG LƯỢNG
M – 25.07 lbs / 11.37 kg (with TLR sealant, no tubes)
-
TẢI TRỌNG
This bike has a maximum total weight limit (combined weight of bicycle, rider and cargo) of 136 kg (300 lb).
Cỡ khung | Cỡ bánh | Chiều cao người lái (cm/inches ) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XXS | 26″ | 134.6 – 144.7 cm / 4’5.0″ – 4’9.0″ | 63.5 – 68.3 cm / 25.0″ – 26.9″ |
XS | 27.5″ | 147.0 – 155.0 cm / 4’9.9″ – 5’1.0″ | 69.0 – 73.0 cm / 27.2″ – 28.7″ |
S | 27.5″ | 153.0 – 162.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ | 72.0 – 76.0 cm / 28.3″ – 29.9″ |
M | 29″ | 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ | 76.0 – 81.0 cm / 29.9″ – 31.9″ |
M/L | 29″ | 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ | 80.0 – 84.0 cm / 31.5″ – 33.1″ |
L | 29″ | 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ | 83.0 – 88.0 cm / 32.7″ – 34.6″ |
XL | 29″ | 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ | 87.0 – 92.0 cm / 34.3″ – 36.2″ |
XXL | 29″ | 195.0 – 203.0 cm / 6’4.8″ – 6’7.9″ | 92.0 – 95.0 cm / 36.2″ – 37.4″ |
Cỡ khung số | 13.5 in | 13.5 in | 15.5 in | 17.5 in | 18.5 in | 19.5 in | 21.5 in | 23 in |
Cỡ khung alpha | XXS | XS | S | M | M/L | L | XL | XXL |
Cỡ bánh | 26″ | 27.5″ | 27.5″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ |
Chiều dài ống ngồi | 34.3 | 34.3 | 36.8 | 41.9 | 44.4 | 47 | 52.1 | 55.9 |
Góc ống ngồi | 73.2° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° |
Chiều dài ống đầu | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 10 | 12 | 13.5 |
Góc ống đầu | 68.7° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° |
Ống trên hiệu dụng | 54.0 | 54.4 | 55.5 | 59.5 | 61.1 | 63.1 | 65.2 | 67.0 |
Độ cao trục giữa | 28.7 | 29.2 | 30.2 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 |
Độ rơi trục giữa | 5.3 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 |
Chiều dài ống sên | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 |
Offset | 4.3 | 4.4 | 4.4 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 |
Trail | 8.7 | 8.8 | 8.8 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 |
Trục cơ sở | 105.3 | 104.9 | 106.6 | 110.9 | 112.5 | 114.5 | 116.7 | 118.6 |
Chiều cao đứng thẳng | 70.2 | 65.8 | 72.8 | 74.3 | 75 | 74.7 | 75 | 78.3 |
Độ với khung (Frame reach) | 37.0 | 37.6 | 38.5 | 41.8 | 43.4 | 45.1 | 46.6 | 48 |
Độ cao khung (Frame stack) | 59.6 | 56.5 | 57.4 | 59.8 | 59.8 | 60.8 | 62.6 | 64.1 |