TREK PROCALIBER 9.5 2022-2023
Mô tả
Nó phù hợp với bạn nếu
Bạn yêu những con đường mòn xuyên rừng. Bạn đã từng thử sức trong một số giải đua XC khu vực và tận hưởng từng khoảnh khắc trong những giải đua này. Giờ đây bạn muốn đầu tư nghiêm túc hơn. Bạn đang tìm kiếm một chiếc xe đua địa hình chất lượng với khung carbon, tuy nhiên, mức giá hợp lý cho người mới bắt đầu.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe carbon nhẹ và cứng với hệ thống giảm chấn tích hợp IsoSpeed, giảm xóc trước RockShox Judy SL hành trình 100mm với lò xo hơi Solo Air cùng khoá phuộc TurnKey. Bộ truyền động chất lượng cao Shimano Deore 1x12, thắng đĩa thuỷ lực Shimano mạnh mẽ và bộ vành 29" Tubeless Ready nhanh nhẹn.
Và trên tất cả là
Procaliber 9.5 mang lại cho bạn mọi ưu thế của một chiếc xe đua khung carbon, tối ưu với công nghệ IsoSpeed, trong một mức giá hết sức hấp dẫn nhưng đồng thời vẫn chú trọng vào chất lượng trên những phụ tùng quan trọng nhất.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Bạn sở hữu một chiếc xe đua địa hình khung carbon với một mức giá tuyệt vời
2 – Chốt trục giảm xóc IsoSpeed tích hợp trong khung sườn carbon tạo ra một trải nghiệm lái êm ái hơn bất cứ chiếc xe hardtail nào khác
3 – Thiết kế ống dưới kiểu Straight Shot tăng cường độ cứng của khung xe, nhờ đó xe phản ứng nhanh và linh hoạt hơn. Kết hợp với bộ cổ Knock Block giúp bảo vệ khung xe khỏi các va chạm với chóp phuộc trong khi sử dụng.
4 – Phuộc trước lò xo hơi Solo Air từ RockShox cho phép bạn tuỳ chỉnh độ nén & tốc độ phản hồi tuỳ theo thể trạng, đồng thời, trọng lượng phuộc cũng nhẹ hơn các dòng phuộc lò xo thép.
Loại carbon đặc biệt dành riêng cho xe địa hình từ Trek, với độ bền & khoẻ cao hơn nhờ việc kết hợp vật liệu đặc biệt cùng quy trình xếp lớp carbon tiên tiến. Quy trình chế tạo sử dụng công nghệ xử lý carbon hàng đầu và tiêu chuẩn thử nghiệm cao hơn các loại khung carbon thông thường.
Khoảng cách chân phuộc rộng hơn ( 110mm phía trước, 148mm phía sau ) mang lại ưu điểm về độ cứng của một cặp vành 27.5" lên cặp vành 29", và chuẩn Booost148 ở phía sau cũng cho phép bạn sử dụng loại vỏ cỡ rộng hơn cũng như nâng cấp đĩa trước lớn hơn mà không ảnh hưởng đến Q-factor cũng như hiệu suất đạp.
Các kỹ sư của Trek tạo ra một ổ trục tách rời, cho phép ống ngồi xoay một cách độc lập khỏi khớp nối giữa ống trên và ống ngồi, tăng sự thoải mái, hấp thu rung động gấp đôi so với đối thủ cạnh tranh mà không ảnh hưởng đến hiệu năng đạp xe. Kết quả: bạn có thể đạp xa hơn, lâu hơn.
Công nghệ vỏ không ruột (Tubeless) được trang bị trên các dòng sản phẩm Bontrager TLR. Mang lại khả năng chống thủng hoàn hảo, tốc độ cao hơn, cảm giác lái êm ái & khả năng điều khiển tốt hơn trên mọi địa hình.
-
KHUNG
OCLV Mountain Carbon, IsoSpeed, tapered head tube, Knock Block, internal control routing, balanced post-mount brake, Boost148
-
PHUỘC TRƯỚC
RockShox Judy SL, Solo Air spring, TurnKey lockout, tapered steerer, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 100 mm travel
-
HÀNH TRÌNH PHUỘC TỐI ĐA
110mm
-
ĐÙM TRƯỚC
Bontrager alloy, sealed bearing, alloy axle, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru axle
-
ĐÙM SAU
Bontrager alloy, sealed bearing, 6-bolt, Shimano MicroSpline freehub, Boost148, 12 mm thru axle
-
VÀNH XE
Bontrager Kovee, double-wall, Tubeless Ready, 28-hole, 23 mm width, Presta valve
-
CĂM XE
15 g, stainless
-
VỎ XE
Bontrager XR2 Team Issue, Tubeless Ready, Inner Strength sidewall, aramid bead, 120 tpi, 29×2.20″
-
PHỤ KIỆN VỎ
Bontrager TLR valve, 50 mm
-
DÂY TIM
Bontrager TLR
-
CỠ VỎ TỐI ĐA
29×2.40″
-
TAY ĐỀ
Shimano Deore M6100, 12-speed
-
ĐỀ SAU
Shimano Deore M6100, long cage
-
GIÒ ĐẠP
Shimano MT511, 30T steel ring, Boost, 170 mm length (175mm on M, M/L, L, XL )
-
TRỤC GIỮA
Shimano MT500, 92 mm, PressFit
-
Ổ LÍP
Shimano Deore M6100, 10-51, 12-speed
-
SÊN XE
Shimano Deore M6100, 12-speed
-
CỠ ĐĨA TỐI ĐA
36T
-
BÀN ĐẠP
Không đi kèm
-
YÊN XE
Bontrager Arvada, steel rails, 138 mm width
-
CỐT YÊN
Bontrager alloy, 31.6 mm, 12 mm offset, 330 mm length (360 mm – M / 400 mm on M, M/L, L, XL, XXL)
-
TAY LÁI
Bontrager Line, alloy, 35 mm, 15 mm rise, various width depended on size
-
BAO TAY NẮM
-
CỔ LÁI
Bontrager Rhythm Comp, Knock Block, 31.8 mm, 0-degree, various length depended on size
-
BỘ CỔ
Knock Block Integrated, 62-degree radius, cartridge bearing, 1-1/8” top, 1.5” bottom
-
HỆ THỐNG THẮNG
Shimano MT200 hydraulic disc
-
ĐĨA THẮNG
Shimano RT26, 160 mm, 6-bolt
-
TRỌNG LƯỢNG
M – 11.81 kg / 26.04 lbs (with TLR sealant, no tubes)
-
TẢI TRỌNG
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
Cỡ khung | Cỡ bánh | Chiều cao người lái (cm/inches ) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XXS | 26″ | 134.6 – 144.7 cm / 4’5.0″ – 4’9.0″ | 63.5 – 68.3 cm / 25.0″ – 26.9″ |
XS | 27.5″ | 147.0 – 155.0 cm / 4’9.9″ – 5’1.0″ | 69.0 – 73.0 cm / 27.2″ – 28.7″ |
S | 27.5″ | 153.0 – 162.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ | 72.0 – 76.0 cm / 28.3″ – 29.9″ |
M | 29″ | 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ | 76.0 – 81.0 cm / 29.9″ – 31.9″ |
M/L | 29″ | 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ | 80.0 – 84.0 cm / 31.5″ – 33.1″ |
L | 29″ | 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ | 83.0 – 88.0 cm / 32.7″ – 34.6″ |
XL | 29″ | 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ | 87.0 – 92.0 cm / 34.3″ – 36.2″ |
XXL | 29″ | 195.0 – 203.0 cm / 6’4.8″ – 6’7.9″ | 92.0 – 95.0 cm / 36.2″ – 37.4″ |
Cỡ khung số | 13.5 in | 13.5 in | 15.5 in | 17.5 in | 18.5 in | 19.5 in | 21.5 in | 23 in |
Cỡ khung alpha | XXS | XS | S | M | M/L | L | XL | XXL |
Cỡ bánh | 26″ | 27.5″ | 27.5″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ |
Chiều dài ống ngồi | 34.3 | 34.3 | 36.8 | 41.9 | 44.4 | 47 | 52.1 | 55.9 |
Góc ống ngồi | 73.2° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° |
Chiều dài ống đầu | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 10 | 12 | 13.5 |
Góc ống đầu | 68.7° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° |
Ống trên hiệu dụng | 54.0 | 54.4 | 55.5 | 59.5 | 61.1 | 63.1 | 65.2 | 67.0 |
Độ cao trục giữa | 28.7 | 29.2 | 30.2 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 |
Độ rơi trục giữa | 5.3 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 |
Chiều dài ống sên | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 |
Offset | 4.3 | 4.4 | 4.4 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 |
Trail | 8.7 | 8.8 | 8.8 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 |
Trục cơ sở | 105.3 | 104.9 | 106.6 | 110.9 | 112.5 | 114.5 | 116.7 | 118.6 |
Chiều cao đứng thẳng | 70.2 | 65.8 | 72.8 | 74.3 | 75 | 74.7 | 75 | 78.3 |
Độ với khung (Frame reach) | 37.0 | 37.6 | 38.5 | 41.8 | 43.4 | 45.1 | 46.6 | 48 |
Độ cao khung (Frame stack) | 59.6 | 56.5 | 57.4 | 59.8 | 59.8 | 60.8 | 62.6 | 64.1 |