TREK MARLIN 8 2023
Mô tả
Nó phù hợp với bạn nếu ...
Bạn mới bắt đầu đạp xe leo núi nhưng muốn đầu tư nghiêm túc, bạn muốn một chiếc xe đua băng đồng thực thụ với những phụ tùng chất lượng, như hệ thống giảm xóc cao cấp từ RockShox, bộ truyền động 1x hiệu suất cao và một bộ vành Tubeless Ready.
Công nghệ bạn được trang bị ...
Khung xe Alpha Silver Aluminum với tính năng đi dây âm sườn, giúp bảo vệ cáp trong quá trình di chuyển cũng như tạo ra cái nhìn gọn gàng và cao cấp cho dòng xe này. Bên cạnh khung sườn, hệ thống phuộc hơi RockShox Judy Silver cao cấp với giảm chấn TurnKey, khả năng khoá phuộc, hệ thống thắng đĩa dầu Shimano, vành Tubeless Ready Bontrager Kovee và hệ thống truyền động SRAM SX Eagle 1x12 tốc độ, kết hợp với ổ líp dải rộng 11-50 đảm bảo cho mọi địa hình, dù dốc cao đến mấy.
Và trên hết là ...
Với bộ bánh Tubeless-Ready, hệ thống phuộc hơi RockShox cao cấp, bộ truyền động dải rộng và các phụ tùng chất lượng chuẩn MTB. Marlin 8 là lựa chọn hoàn hảo cho những đường đua off-road marathon cũng như những cuộc đua địa hình băng đồng XC.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì ...
1 – Đây là một trong những dòng xe đạp địa hình phổ biến nhất của Trek. Với hiệu suất, giá trị và sự linh hoạt cân bằng nhất – phù hợp cho cả những cuộc đua băng đồng, hay cả những chuyến đạp luyện tập mỗi ngày.
2 – Thiết lập bộ bánh xe của bạn với công nghệ Tubeless cho phép tạo ra cảm giác lái khác biệt hoàn toàn, cắt giảm trọng lượng và gần như xoá bỏ nguy cơ bị thủng bánh giữa đường
3 – Đây là chiếc xe mang lại trải nghiệm hết sức vui vẻ & cao cấp, như các dòng xe cao cấp hơn
4 – Bộ truyền động 1x cung cấp dải truyền động rộng mà bạn cần để vượt qua mọi địa hình bạn muốn
5 – Dòng xe Marlin 8 mới với ống top tube hơi cong nhẹ xuống ở các size XXS, XS nhằm giúp bạn lên xuống xe dễ dàng hơn
Loại hợp kim nhôm được nghiên cứu, phát triển & độc quyền sử dụng bởi Trek. Với ưu điểm về trọng lượng cực nhẹ nhờ quy trình rèn nguội & kéo dãn định hình liên tục, kết quả là một hệ thống khung với độ dày thành ống đồng nhất, độ bền và hiệu suất vượt trội.
Kích thước bánh xe phù hợp với kích thước khung mang lại sự kết hợp hoàn hảo cho việc điều khiển xe một cách dễ dàng và hiệu quả
Khoá phuộc có nghĩa là phuộc nhún của bạn được giữ ở trạng thái không hoạt động, điều này giúp tăng hiệu quả khi đạp xe. Hoàn hảo cho đường nhựa, nơi mà khi hiệu quả khi truyền động quan trọng hơn sự hấp thụ các rung động.
Dây cáp thắng và cáp đề của hầu hết những chiếc xe khí động học đều được luồn vào trong khung xe nhằm đem lại hiệu suất cao nhất và có tính thẩm mỹ cao.
-
KHUNG
Alpha Silver Aluminum, cáp đề & cáp thắng âm sườn, ngàm thắng đĩa trực tiếp trên khung, hỗ trợ ngàm gắn baga và chân chống, 135×5 mm ThruSkew
-
PHUỘC TRƯỚC
RockShox Judy Silver, RockShox Judy Silver, Solo Air spring, rebound adjust, TurnKey hydraulic lockout, 46 mm offset for 29″ wheel, 100 mm QR, 100 mm travel (42 mm offset for 27.5″ wheel)
-
ĐÙM TRƯỚC
Formula DC-20 LW, alloy, 6-bolt, 5×100 mm QR
-
ĐÙM SAU
Formula DC-22LW, 6-bolt, Shimano 8/9/10 freehub, 135×5 mm QR
-
VÀNH XE
Bontrager Kovee, double-wall, Tubeless Ready, 32-hole, 23 mm width, Presta valve
-
CĂM XE
14 g stainless steel
-
VỎ XE
Maxxis Ardent Race, tubeless, EXO casing, folding bead, 60 tpi, 29×2.35″ (Size XS & S: 27.5×2.35″ / size XXS: 26×2.40″)
-
TAY ĐỀ
SRAM SX Eagle, 12-speed
-
ĐỀ SAU
SRAM SX Eagle
-
GIÒ ĐẠP
SRAM SX Eagle, 30T steel ring (49mm chainline) (Size XXS: 155mm / Size XS, S, M: 170mm / Size ML, L, XL , XXL: 175mm)
-
TRỤC GIỮA
Truvativ Powerspline, 73 mm, threaded cartridge, 118 mm spindle
-
Ổ LÍP
SRAM PG-1210 Eagle, 11-50, 12-speed
-
SÊN XE
SRAM SX Eagle, 12-speed
-
BÀN ĐẠP
VP-536 nylon platform
-
YÊN XE
Bontrager Arvada, steel rails, 138 mm width
-
CỐT YÊN
TranzX JD-YSP18, 100 mm travel, internal routing, 31.6 mm, 361-470 mm length
-
TAY LÁI
Bontrager alloy, 31.8 mm, 5 mm rise, 720 mm width (XXS, XS: 690 mm width)
-
BAO TAY NẮM
Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on
-
CỔ LÁI
Bontrager alloy, 31.8 mm, Blendr compatible, 7 degree. Size XXS: 35mm length / Size XS: 50 mm length / Size S: 60mm / Size M: 70mm / Size ML – L: 80mm / Size XL – XXL: 90mm
-
BỘ CỔ
Semi-integrated, 1-1/8″
-
HỆ THỐNG THẮNG
Shimano MT200 hydraulic disc
-
ĐĨA THẮNG
Size: XXS, XS , S , M , ML , L , XL , XXL – Shimano RT26, 6-bolt,160 mm | Size: L , XL , XXL – Shimano RT26, 6-bolt,180 mm
-
TẢI TRỌNG
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
-
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung | Cỡ bánh | Chiều cao người lái (cm/inches ) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XXS | 26″ | 134.6 – 144.7 cm / 4’5.0″ – 4’9.0″ | 63.5 – 68.3 cm / 25.0″ – 26.9″ |
XS | 27.5″ | 147.0 – 155.0 cm / 4’9.9″ – 5’1.0″ | 69.0 – 73.0 cm / 27.2″ – 28.7″ |
S | 27.5″ | 153.0 – 162.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ | 72.0 – 76.0 cm / 28.3″ – 29.9″ |
M | 29″ | 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ | 76.0 – 81.0 cm / 29.9″ – 31.9″ |
M/L | 29″ | 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ | 80.0 – 84.0 cm / 31.5″ – 33.1″ |
L | 29″ | 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ | 83.0 – 88.0 cm / 32.7″ – 34.6″ |
XL | 29″ | 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ | 87.0 – 92.0 cm / 34.3″ – 36.2″ |
XXL | 29″ | 195.0 – 203.0 cm / 6’4.8″ – 6’7.9″ | 92.0 – 95.0 cm / 36.2″ – 37.4″ |
Cỡ khung số | 13.5 in | 13.5 in | 15.5 in | 17.5 in | 18.5 in | 19.5 in | 21.5 in | 23 in |
Cỡ khung alpha | XXS | XS | S | M | M/L | L | XL | XXL |
Cỡ bánh | 26″ | 27.5″ | 27.5″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ |
Chiều dài ống ngồi | 34.3 | 34.3 | 36.8 | 41.9 | 44.4 | 47 | 52.1 | 55.9 |
Góc ống ngồi | 73.2° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° |
Chiều dài ống đầu | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 10 | 12 | 13.5 |
Góc ống đầu | 68.7° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° |
Ống trên hiệu dụng | 54.0 | 54.4 | 55.5 | 59.5 | 61.1 | 63.1 | 65.2 | 67.0 |
Độ cao trục giữa | 28.7 | 29.2 | 30.2 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 |
Độ rơi trục giữa | 5.3 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 |
Chiều dài ống sên | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 |
Offset | 4.3 | 4.4 | 4.4 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 |
Trail | 8.7 | 8.8 | 8.8 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 |
Trục cơ sở | 105.3 | 104.9 | 106.6 | 110.9 | 112.5 | 114.5 | 116.7 | 118.6 |
Chiều cao đứng thẳng | 70.2 | 65.8 | 72.8 | 74.3 | 75 | 74.7 | 75 | 78.3 |
Độ với khung (Frame reach) | 37.0 | 37.6 | 38.5 | 41.8 | 43.4 | 45.1 | 46.6 | 48 |
Độ cao khung (Frame stack) | 59.6 | 56.5 | 57.4 | 59.8 | 59.8 | 60.8 | 62.6 | 64.1 |