TREK MARLIN 6 2023
Mô tả
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn đang muốn thử bước chân vào thế giới của những cung đường hoang dã, và bạn cần một chiếc xe leo núi thực thụ với mức giá hợp lý tuy nhiên vẫn được trang bị bộ truyền động đủ rộng để bạn vượt qua mọi bề mặt địa hình, từ đường mòn, tới những con dốc gắt đầy rễ cây.
Công nghệ bạn được trang bị
Trái tim của dòng xe Marlin 6 là bộ khung hợp kim nhôm cao cấp Alpha Silver Aluminum với trọng lượng cực nhẹ, tích hợp tính năng đi dây âm sườn để bảo vệ dây cáp đề, cáp thắng cũng như tạo ra vẻ bề ngoài gọn gàng hoàn hảo cho chiếc xe. Được trang bị bộ truyền động một dĩa (1X) hiệu suất cao 1x10 tốc độ, thắng đĩa thủy lực với lực thắng mạnh, mượt & ổn định hơn các hệ thống thắng đĩa cơ, cũng như một hệ thống giảm xóc trước hành trình 100mm với tính năng khóa phuộc để giúp bạn tiết kiệm sức lực, tối ưu hiệu suất đạp khi cần leo dốc.
Và trên tất cả là
Hiệu suất được tạo ra bởi những tính năng như khóa phuộc, vành xe hợp kim nhôm hai lớp bền bỉ và hệ thống thắng đĩa thủy lực. Marlin 6 còn được hỗ trợ với các ngàm gắn baga sau, chân chống, bình nước và nhiều phụ kiện khác nữa. Tất cả những chi tiết thiết kế tỉ mỉ này biến Marlin 6 trở thành lựa chọn tuyệt vời cho dù nhu cầu của bạn là những chuyến khám phá băng rừng hay đơn giản chỉ là di chuyển mỗi ngày đến nơi làm việc.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Bộ truyền động một dĩa (1X) đơn giản, hiệu quả & dễ sử dụng. Mang đến cho bạn dải tỷ lệ truyền động cực rộng & đáp ứng bất cứ địa hình nào.
2 – Cỡ khung xe siêu nhỏ (XXS, XS và S) được trang bị tay thắng với cần thắng ngắn hơn để bạn luôn tự tin kiểm soát tình huống trên đường
3 – Dòng Marlin size XXS đến XS có khung xe dạng võng xuống, để các rider với chiều cao khiêm tốn dễ dàng lên xuống xe & xử lý tình huống trên đường.
4 – Tích hợp sẵn ngàm gắn baga, vè xe, bình nước. Giờ đây chiếc MTB của bạn có thể biến thành chiếc xe touring bất cứ lúc nào.
5 – Cũng giống như mọi chiếc xe trong dòng Marlin, chiếc Marlin 6 2023 được bảo hành trọn đời bởi Trek.
Loại hợp kim nhôm được nghiên cứu, phát triển & độc quyền sử dụng bởi Trek. Với ưu điểm về trọng lượng cực nhẹ nhờ quy trình rèn nguội & kéo dãn định hình liên tục, kết quả là một hệ thống khung với độ dày thành ống đồng nhất, độ bền và hiệu suất vượt trội.
Kích thước bánh xe phù hợp với kích thước khung mang lại sự kết hợp hoàn hảo cho việc điều khiển xe một cách dễ dàng và hiệu quả
Khoá phuộc có nghĩa là phuộc nhún của bạn được giữ ở trạng thái không hoạt động, điều này giúp tăng hiệu quả khi đạp xe. Hoàn hảo cho đường nhựa, nơi mà khi hiệu quả khi truyền động quan trọng hơn sự hấp thụ các rung động.
Dây cáp thắng và cáp đề của hầu hết những chiếc xe khí động học đều được luồn vào trong khung xe nhằm đem lại hiệu suất cao nhất và có tính thẩm mỹ cao.
Sự đa dạng về kích cỡ so với tiêu chuẩn trong ngành xe đạp cung cấp nhiều tùy chọn cho tất cả mọi người, từ cao nhất cho đến thấp nhất hay với cả chiều cao trung bình. Bởi vì tất cả mọi người xứng đáng có một chuyến đi tuyệt vời.
Cấu trúc khung tiên tiến kết hợp với khoảng cách offset được tính toán kỹ lưỡng giúp mang lại khả năng điều khiển chính xác khi di chuyển ở tốc độ thấp, cũng như đảm bảo độ ổn định khi di chuyển với tốc độ cao trên các dòng xe 29" của chúng tôi. Chúng tôi gọi cấu trúc này là Cấu trúc hình học G2, đây chính là thiết kế chính giúp các dòng xe 29" của chúng tôi có khả năng điều khiển tốt hơn bất cứ dòng xe nào từ các thương hiệu khác.
- KHUNG
Alpha Silver Aluminum, cáp đề & cáp thắng âm sườn, ngàm thắng đĩa, ngàm gắn baga & chân chống, 135x5mm QR
- PHUỘC
Size: XS – SR Suntour XCT 30, lò xo thép, preload, khóa phuộc dầu, 42 mm offset for 27.5″ wheel, 100 mm QR, hành trình 80 mm | Size: S – SR Suntour XCT 30, lò xo thép, preload, khóa phuộc dầu, 42 mm offset for 27.5″ wheel, 100 mm QR, hành trình 80 mm | Size: M , ML , L , XL , XXL – SR Suntour XCT 30, lò xo thép, preload, khóa phuộc dầu, 46 mm offset for 29″ wheel, hành trình 100 mm
- ĐÙM TRƯỚC
Formula DC-20, hợp kim nhôm, 6-bolt, 5x100mm QR
- ĐÙM SAU
Formula DC-22, hợp kim nhôm, 6-bolt, Shimano 8/9/10 freehub, 135x5mm QR
- VÀNH XE
Bontrager Kovee, hợp kim nhôm hai lớp, Tubeless Ready, 32- lỗ, 23 mm width, Van Presta valve
- CĂM XE
Thép không rỉ 14 g
- VỎ XE
Size: XS , S Bontrager XT3 Comp 30 tpi 27.5×2.4″ | Size: M , ML , L , XL , XXL – Bontrager XT3 Comp, 30 tpi,29×2.4″
- TAY ĐỀ
Shimano Deore M4100, 10 speed
- ĐỀ SAU
Shimano Deore M5120, long cage
- GIÒ ĐẠP
Prowheel C10Y-NW, 30T steel narrow-wide ring, 170 mm length
- CHÉN TRỤC GIỮA
VP BC73, 73 mm, threaded cartridge
- Ổ LÍP
Shimano Deore M4100, 11-46, 10-speed
- SÊN XE
KMC X10, 10-speed
- BÀN ĐẠP
VP-536 nylon platform
- YÊN XE
Bontrager Arvada, ray yên thép, rộng 138 mm
- CỐT YÊN
Size: XS , S , M – Bontrager alloy, 31.6 mm, 12 mm offset, 330 mm length | Size: ML , L , XL , XXL – Bontrager alloy, 31.6 mm, 12 mm offset, 400 mm length
- TAY LÁI
Size: XS – Bontrager alloy, 31.8 mm, 5 mm rise, 690 mm width | Size: S , M , ML , L , XL , XXL – Bontrager alloy, 31.8 mm, 5 mm rise, 720 mm width
- BAO TAY NẮM
Bontrager XR Endurance Comp
- CỔ LÁI
Bontrager alloy, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree. Size XS: dài 50 mm | Size S: dài 60mm | Size M: dài 70mm | Size ML , L: dài 80mm | Size XL, XXL: dài 90mm
- CHÉN CỔ
Semi-integrated, 1-1/8″
- BỘ THẮNG
Size: XS , S – Tektro HD-M276 hydraulic disc, cần thắng ngắn | Size: M , ML , L , XL , XXL – Tektro HD-M275 hydraulic disc
- TRỌNG LƯỢNG
M – 31.11 lb / 14.11 kg
- TẢI TRỌNG TỐI ĐA
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
- LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung | Cỡ bánh | Chiều cao người lái (cm/inches ) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XXS | 26″ | 134.6 – 144.7 cm / 4’5.0″ – 4’9.0″ | 63.5 – 68.3 cm / 25.0″ – 26.9″ |
XS | 27.5″ | 147.0 – 155.0 cm / 4’9.9″ – 5’1.0″ | 69.0 – 73.0 cm / 27.2″ – 28.7″ |
S | 27.5″ | 153.0 – 162.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ | 72.0 – 76.0 cm / 28.3″ – 29.9″ |
M | 29″ | 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ | 76.0 – 81.0 cm / 29.9″ – 31.9″ |
M/L | 29″ | 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ | 80.0 – 84.0 cm / 31.5″ – 33.1″ |
L | 29″ | 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ | 83.0 – 88.0 cm / 32.7″ – 34.6″ |
XL | 29″ | 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ | 87.0 – 92.0 cm / 34.3″ – 36.2″ |
XXL | 29″ | 195.0 – 203.0 cm / 6’4.8″ – 6’7.9″ | 92.0 – 95.0 cm / 36.2″ – 37.4″ |
Cỡ khung số | 13.5 in | 13.5 in | 15.5 in | 17.5 in | 18.5 in | 19.5 in | 21.5 in | 23 in |
Cỡ khung alpha | XXS | XS | S | M | M/L | L | XL | XXL |
Cỡ bánh | 26″ | 27.5″ | 27.5″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ |
Chiều dài ống ngồi | 34.3 | 34.3 | 36.8 | 41.9 | 44.4 | 47 | 52.1 | 55.9 |
Góc ống ngồi | 73.2° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° |
Chiều dài ống đầu | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 10 | 12 | 13.5 |
Góc ống đầu | 68.7° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° |
Ống trên hiệu dụng | 54.0 | 54.4 | 55.5 | 59.5 | 61.1 | 63.1 | 65.2 | 67.0 |
Độ cao trục giữa | 28.7 | 29.2 | 30.2 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 |
Độ rơi trục giữa | 5.3 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 |
Chiều dài ống sên | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 |
Offset | 4.3 | 4.4 | 4.4 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 |
Trail | 8.7 | 8.8 | 8.8 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 |
Trục cơ sở | 105.3 | 104.9 | 106.6 | 110.9 | 112.5 | 114.5 | 116.7 | 118.6 |
Chiều cao đứng thẳng | 70.2 | 65.8 | 72.8 | 74.3 | 75 | 74.7 | 75 | 78.3 |
Độ với khung (Frame reach) | 37.0 | 37.6 | 38.5 | 41.8 | 43.4 | 45.1 | 46.6 | 48 |
Độ cao khung (Frame stack) | 59.6 | 56.5 | 57.4 | 59.8 | 59.8 | 60.8 | 62.6 | 64.1 |