TREK MARLIN 4
Mô tả
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn mới bắt đầu đạp xe leo núi, tìm mua một chiếc xe địa hình thực thụ đồng thời hỗ trợ luôn cho việc di chuyển hàng ngày - mang lại một giá trị vượt trội.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe hợp kim nhôm nhẹ nhành & linh hoạt, với tính năng đi dây âm sườn để bảo vệ cáp đề, cáp thắng, cũng như tạo ra vẻ ngoài gọn gàng cao cấp. Hệ thống truyền động 21 tốc độ, dải truyền động rộng cho phép bạn vượt qua mọi địa hình một cách dễ dàng, hệ thống thắng đĩa cơ mạnh mẽ và cuối cùng là một bộ giảm xóc chất lượng để hỗ trợ bạn vượt qua những địa hình gồ ghề.
Và trên tất cả là ...
Marlin được thiết kế cho mọi hành trình. Ngàm gắn baga và vè xe là lựa chọn tuyệt vời để di chuyển mỗi ngày, dù là trên cánh rừng gần nhà, trên đường đi học hay đến khu mua sắm.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Đây là dòng xe MTB thực thụ, đảm bảo hoàn thành mọi yêu cầu bạn đưa ra. Từ di chuyển hàng ngày, đạp quanh khu học xá, công viên, giải trí cuối tuần trên những đường mòn quanh thành phố, hay đơn giản chỉ là đi từ A đến B.
2 – Tích hợp sẵn ngàm gắn baga, vè xe, bình nước. Giờ đây chiếc MTB của bạn có thể biến thành chiếc xe touring bất cứ lúc nào.
3 – Cỡ khung xe siêu nhỏ (XS và S) được trang bị tay thắng với cần thắng ngắn hơn để bạn luôn tự tin kiểm soát tình huống trên đường
4 – Cỡ size XS và S có ống trên (top tube) dạng võng xuống để các rider có chiều cao khiêm tốn dễ dàng lên & xuống xe
5 – Cũng giống như mọi chiếc xe trong dòng Marlin, chiếc Marlin 4 được bảo hành trọn đời bởi Trek
Loại hợp kim nhôm được nghiên cứu, phát triển & độc quyền sử dụng bởi Trek. Với ưu điểm về trọng lượng cực nhẹ nhờ quy trình rèn nguội & kéo dãn định hình liên tục, kết quả là một hệ thống khung với độ dày thành ống đồng nhất, độ bền và hiệu suất vượt trội.
Kích thước bánh xe phù hợp với kích thước khung mang lại sự kết hợp hoàn hảo cho việc điều khiển xe một cách dễ dàng và hiệu quả
Khoá phuộc có nghĩa là phuộc nhún của bạn được giữ ở trạng thái không hoạt động, điều này giúp tăng hiệu quả khi đạp xe. Hoàn hảo cho đường nhựa, nơi mà khi hiệu quả khi truyền động quan trọng hơn sự hấp thụ các rung động.
Dây cáp thắng và cáp đề của hầu hết những chiếc xe khí động học đều được luồn vào trong khung xe nhằm đem lại hiệu suất cao nhất và có tính thẩm mỹ cao.
Sự đa dạng về kích cỡ so với tiêu chuẩn trong ngành xe đạp cung cấp nhiều tùy chọn cho tất cả mọi người, từ cao nhất cho đến thấp nhất hay với cả chiều cao trung bình. Bởi vì tất cả mọi người xứng đáng có một chuyến đi tuyệt vời.
Cấu trúc khung tiên tiến kết hợp với khoảng cách offset được tính toán kỹ lưỡng giúp mang lại khả năng điều khiển chính xác khi di chuyển ở tốc độ thấp, cũng như đảm bảo độ ổn định khi di chuyển với tốc độ cao trên các dòng xe 29" của chúng tôi. Chúng tôi gọi cấu trúc này là Cấu trúc hình học G2, đây chính là thiết kế chính giúp các dòng xe 29" của chúng tôi có khả năng điều khiển tốt hơn bất cứ dòng xe nào từ các thương hiệu khác.
-
KHUNG
Size XS, S: Alpha Silver Aluminum, khung dạng võng xuống, đi dây âm sườn (ở bản khung Marlin mới, bản khung legacy đi dây ngoài sườn), ngàm thắng đĩa trên ống sên, có ngàm gắn baga & chân chống, trục 135x5mm QR / Size M , ML , L , XL , XXL: Alpha Silver Aluminum, đi dây âm sườn (ở bản khung Marlin mới, bản khung legacy đi dây ngoài sườn), ngàm thắng đĩa trên ống sên, có ngàm gắn baga & chân chống, trục 135x5mm QR
-
PHUỘC TRƯỚC
SR Suntour XCE 28, lò xo thép, có khoá preload, 46mm offset for 29” wheel, 100mm QR, hành trình 100mm (Size XS, S: 42mm offset for 27.5” wheel, 100mm QR, hành trình 80mm)
-
HÀNH TRÌNH PHUỘC TỐI ĐA
100mm
-
ĐÙM TRƯỚC
Formula DC-20, alloy, 6-bolt, 5x100mm QR
-
ĐÙM SAU
Formula DC-31, alloy, 6-bolt, 6/7/8 speed freewheel, 135x5mm QR
-
BỘ VÀNH
Bontrager Connection, double-wall, 32-hole, 20mm width, schrader valve
-
CĂM XE
14g, stainless steel, black
-
BỘ VỎ XE
Bontrager XR2 Comp, wire bead, 30 tpi, 29×2.00” (Size XS, S: 27.5×2.20”)
-
CỠ VỎ LỚN NHẤT
29×2.20″ (XS & S: 27.5×2.4″)
-
TAY ĐỀ
Shimano Altus EF500, 7 speed
-
ĐỀ TRƯỚC
Shimano Tourney TY300, 34.9mm clamp, down swing, down pull
-
ĐỀ SAU
Shimano Tourney TY300, long cage, 34T max cog
-
BỘ GIÒ ĐẠP
Shimano Tourney TY301, 42/34/24, 170mm length
-
CHÉN TRỤC GIỮA
VP BC73, 73mm, threaded cartridge
-
Ổ LÍP
Shimano TZ500, 14-28, 7 speed
-
SÊN XE
KMC Z7, 7 speed
-
BÀN ĐẠP
VP-536 nylon platform
-
CỠ ĐĨA TRƯỚC LỚN NHẤT
1x: 32T, 3x: 42T
-
YÊN XE
Bontrager Arvada, steel rails, 138mm width
-
CỐT YÊN
Bontrager alloy, 31.6mm, 12mm offset, 400mm length ( Size XS, S: 330mm length )
-
TAY LÁI
Bontrager alloy, 31.8mm, 5mm rise, 720mm width ( Size XS, S: 690mm width )
-
BAO TAY NẮM
Bontrager XR Endurance Comp, lock-on
-
CỔ LÁI
Bontrager alloy, 31.8mm, Blendr compatible, 7 degree (Size S, M: 70mm length / Size XS, S: 60mm / Size ML, L: 90mm / Size XL, XXL: 100mm)
-
BỘ CỔ
Semi-integrated, 1-1/8”
-
BỘ THẮNG
Tektro MD-M280 mechanical disc, 160mm rotor
-
TRỌNG LƯỢNG
M – 14.50 kg / 31.97 lbs (kèm ruột)
-
TẢI TRỌNG
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
-
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung | Cỡ bánh | Chiều cao người lái (cm/inches ) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XXS | 26″ | 134.6 – 144.7 cm / 4’5.0″ – 4’9.0″ | 63.5 – 68.3 cm / 25.0″ – 26.9″ |
XS | 27.5″ | 147.0 – 155.0 cm / 4’9.9″ – 5’1.0″ | 69.0 – 73.0 cm / 27.2″ – 28.7″ |
S | 27.5″ | 153.0 – 162.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ | 72.0 – 76.0 cm / 28.3″ – 29.9″ |
M | 29″ | 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ | 76.0 – 81.0 cm / 29.9″ – 31.9″ |
M/L | 29″ | 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ | 80.0 – 84.0 cm / 31.5″ – 33.1″ |
L | 29″ | 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ | 83.0 – 88.0 cm / 32.7″ – 34.6″ |
XL | 29″ | 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ | 87.0 – 92.0 cm / 34.3″ – 36.2″ |
XXL | 29″ | 195.0 – 203.0 cm / 6’4.8″ – 6’7.9″ | 92.0 – 95.0 cm / 36.2″ – 37.4″ |
Cỡ khung số | 13.5 in | 13.5 in | 15.5 in | 17.5 in | 18.5 in | 19.5 in | 21.5 in | 23 in |
Cỡ khung alpha | XXS | XS | S | M | M/L | L | XL | XXL |
Cỡ bánh | 26″ | 27.5″ | 27.5″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ |
Chiều dài ống ngồi | 34.3 | 34.3 | 36.8 | 41.9 | 44.4 | 47 | 52.1 | 55.9 |
Góc ống ngồi | 73.2° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° |
Chiều dài ống đầu | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 10 | 12 | 13.5 |
Góc ống đầu | 68.7° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° |
Ống trên hiệu dụng | 54.0 | 54.4 | 55.5 | 59.5 | 61.1 | 63.1 | 65.2 | 67.0 |
Độ cao trục giữa | 28.7 | 29.2 | 30.2 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 |
Độ rơi trục giữa | 5.3 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 |
Chiều dài ống sên | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 |
Offset | 4.3 | 4.4 | 4.4 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 |
Trail | 8.7 | 8.8 | 8.8 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 |
Trục cơ sở | 105.3 | 104.9 | 106.6 | 110.9 | 112.5 | 114.5 | 116.7 | 118.6 |
Chiều cao đứng thẳng | 70.2 | 65.8 | 72.8 | 74.3 | 75 | 74.7 | 75 | 78.3 |
Độ với khung (Frame reach) | 37.0 | 37.6 | 38.5 | 41.8 | 43.4 | 45.1 | 46.6 | 48 |
Độ cao khung (Frame stack) | 59.6 | 56.5 | 57.4 | 59.8 | 59.8 | 60.8 | 62.6 | 64.1 |



























