TREK MADONE SL 6 Gen 7
Mô tả
Chiếc xe này phù hợp với bạn nếu...
Bạn muốn tốc độ, chất lượng và hiệu suất với khung carbon, hệ thống truyền động điện tử cao cấp, lốp xe bền bỉ có khả năng vào cua nhanh và bám đường chắc chắn, hệ thống khí động học IsoFlow mang tính cách mạng và hệ thống khí động lực học hoàn toàn mang lại tốc độ nhanh nhất cho mọi chuyến đi của bạn.
Công nghệ bạn được trang bị
Khung 500 Series OCLV Carbon với tạo hình ống Kammtail khí động học và ống yên IsoFlow mang tính cách mạng, hệ thống truyền động điện tử 12 cấp Shimano Ultegra Di2 siêu nhanh, tay lái Bontrager RSL Aero OCLV Carbon và bánh xe carbon không săm Bontrager Aeolus Pro 51 .
Và trên tất cả là
Madone SL 7 là một con quỷ tốc độ cao cấp sẵn sàng cho cuộc đua luôn mong muốn đưa bạn đi trên những con đường nhanh nhất và đưa bạn lên bục vinh quang trong mọi cuộc đua. Nó thuộc nhóm dẫn đầu trong nhóm thiết lập tốc độ và chinh phục KOM.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
- 1-Khung OCLV Carbon đầy đủ kết hợp với hệ thống truyền động Shimano Ultegra Di2 cực nhanh mang đến một chuyến đi cực kỳ cao cấp
- 2-Công nghệ IsoFlow giúp cột buồm và yên xe linh hoạt để mang lại cảm giác lái thoải mái hơn đồng thời cải thiện tính khí động học của khung và giảm trọng lượng
- 3-Tay lái Flared Bontrager RSL Aero thoải mái khi lái, cải thiện tính khí động học và trông siêu bóng bẩy
- 4-Bánh xe Deep Bontrager Aeolus Pro 51 OCLV Carbon xuyên gió và làm nhẹ chuyến đi của bạn
- 5-Hệ thống truyền động điện tử Shimano Ultegra Di2 mang lại khả năng chuyển số mượt mà và nhanh hơn rõ rệt
500 Series OCLV đạt được sự cân bằng tuyệt vời giữa trọng lượng nhẹ, độ bền và độ cứng hoàn toàn phù hợp với các công nghệ khung phức tạp giúp phân biệt khung Trek.
Cấu trúc khung H 1.5 mới, được thiết kế với sự hợp tác của đội đua chuyên nghiệp Trek-Segafredo và đội Trek-Drops, cấu trúc được trang bị trên toàn bộ series Madone SLR này giúp đặt tay đua vào vị trí tối ưu nhất về khí động học. Đây là vị trí hoàn hảo mà tất cả các vận động viên chuyên nghiệp của chúng tôi đều mong muốn.
Công nghệ Blendr trên cổ lái Bontrager cho phép bạn tích hợp nhiều phụ kiện trực tiếp vào tay lái & cổ lái. Mang lại vẻ ngoài gọn gàng & trải nghiệm sử dụng đồng nhất, dễ dàng.
Phuộc KVF có thân phuộc thiết kế tối ưu khí động học, chân phuộc carbon cắt giảm trọng lượng đến mức tối đa. Cấu trúc phuộc carbon KVF mới cũng cải thiện độ cứng chắc giúp tăng khả năng xử lý cực kỳ chính xác.
Chúng tôi tối ưu hoá thiết kế đột phá của ống KVF giúp hoàn chỉnh hệ thống tích hợp tuyệt vời của dòng xe Madone, tạo nên một khung xe nhẹ, mang lại hiệu quả khí động học vượt trội hơn các đối thủ.
Dây cáp thắng và cáp đề của hầu hết những chiếc xe khí động học đều được luồn vào trong khung xe nhằm đem lại hiệu suất cao nhất và có tính thẩm mỹ cao.
Frame | 500 Series OCLV Carbon, KVF (Kammtail Virtual Foil) tube shape, IsoFlow seat tube, invisible cable routing, 3S aero chain keeper, T47 BB, flat mount disc, 142x12mm thru axle |
---|---|
Fork | Madone KVF full carbon, tapered carbon steerer, internal brake routing, flat mount disc, carbon dropouts, 12x100mm thru axle |
Weight | 56 - 8.40 kg / 18.52 lbs |
---|---|
Weight limit | This bike has a maximum total weight limit (combined weight of bicycle, rider, and cargo) of 275 pounds (125 kg). |
Shifter | Shimano 105 R7170 Di2, 12 speed |
---|---|
Front derailleur | Shimano 105 R7150 Di2, braze-on, down swing |
Rear derailleur | Shimano R7150 Di2, 36T max cog |
*Crank | Size: 47 Shimano 105 R7100, 50/34, 165mm length |
Size: 50, 52 Shimano 105 R7100, 50/34, 170mm length |
|
Size: 54, 56 Shimano 105 R7100, 50/34, 172.5mm length |
|
Size: 58, 60, 62 Shimano 105 R7100, 50/34, 175mm length |
|
Bottom bracket | Praxis, T47 threaded, internal bearing |
Cassette | Shimano 105 7101, 11-34, 12 speed |
Chain | Shimano SLX M7100, 12 speed |
Max chainring size | 1x: 50T, 2x: 54/40 |
Wheel front | Bontrager Aeolus Elite 50, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 100x12mm thru axle |
---|---|
Wheel rear | Bontrager Aeolus Elite 50, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 50mm rim depth, Shimano 11 speed freehub, 142x12mm thru axle |
Skewer front | Bontrager Switch thru axle, removable lever |
Skewer rear | Bontrager Switch thru axle, removable lever |
Tire | Bontrager R3 Hard-Case Lite, aramid bead, 120 tpi, 700x25mm |
Max tire size | 32mm (as measured, see manual for details) |
Size | Rider Height | Inseam |
---|---|---|
47 |
152 - 158 cm 5'0" - 5'2" |
71 - 75 cm 28" - 30" |
50 |
158 - 163 cm 5'2" - 5'4" |
74 - 77 cm 29" - 30" |
52 |
163 - 168 cm 5'4" - 5'6" |
76 - 79 cm 30" - 31" |
54 |
168 - 174 cm 5'6" - 5'9" |
78 - 82 cm 31" - 32" |
56 |
174 - 180 cm 5'9" - 5'11" |
81 - 85 cm 32" - 33" |
58 |
180 - 185 cm 5'11" - 6'1" |
84 - 87 cm 33" - 34" |
60 |
185 - 190 cm 6'1" - 6'3" |
86 - 90 cm 34" - 35" |
62 |
190 - 195 cm 6'3" - 6'5" |
89 - 92 cm 35" - 36" |
Cỡ khung | 44 cm | 47 cm | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm | |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | |
A | Chiều dài ống ngồi | 39 | 42 | 45.0 | 47.5 | 50.0 | 52.5 | 54.8 | 56.7 | 58.6 |
B | Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° |
C | Chiều dài ống đầu | 9.5 | 11 | 13 | 14.5 | 16 | 17.5 | 19.5 | 22 | 24.5 |
D | Góc ống đầu | 70.3° | 71.0° | 71.1° | 71.3° | 71.3° | 71.9° | 72.0° | 72.1° | 72.1° |
E | Ống trên hiệu dụng | 50.1 | 50.9 | 51.9 | 53.0 | 54.2 | 55.4 | 56.7 | 57.9 | 59.3 |
G | Độ rơi trục giữa | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 7.8 | 7.8 | 7.5 | 7.5 |
H | Chiều dài ống sên | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 | 42.5 | 42.5 | 42.5 |
I | Offset | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 4.8 | 4.8 | 4.8 | 4.8 |
J | Trail | 6.6 | 6.1 | 6.0 | 5.9 | 5.9 | 6.1 | 6 | 5.9 | 5.9 |
K | Trục cơ sở | 98.3 | 98.6 | 99.6 | 100.3 | 101.0 | 100.8 | 102.2 | 103.2 | 104.2 |
L | Chiều cao ống trên | 65.7 | 68.6 | 71.6 | 73.5 | 75.4 | 77.6 | 79.6 | 81.7 | 83.5 |
M | Độ với khung (Reach) | 36 | 36.4 | 36.8 | 37.1 | 37.4 | 37.7 | 38 | 38.3 | 38.6 |
N | Chiều cao khung (Stack) | 51 | 52.7 | 54.6 | 56.1 | 57.5 | 59.1 | 61.1 | 63.2 | 65.6 |
Chiều cao ray yên tối thiểu (với ống chụp thấp) | 53.5 | 55.5 | 58.5 | 61.5 | 64 | 67 | 69 | 71 | 73 | |
Chiều cao ray yên tối đa (với ống chụp cao) | 63 | 65 | 68 | 71 | 73.5 | 76.5 | 78.5 | 80.5 | 82.5 |