TREK FX Sport 4
Mô tả
Nó phù hợp với bạn nếu ...
Bạn đã có nền tảng về sức bền, bạn thích cảm giác lái trên một chiếc xe với tay lái ngang thay vì tay lái cong như trên các dòng xe đạp đua. Bạn ưu tiên cho sự thoải mái và hiệu suất luyện tập, bạn đồng thời cũng thích sự đơn giản mà hệ thống truyền động 1X (một dĩa trước) mang lại.
Công nghệ bạn được trang bị ...
Một khung xe và phuộc Carbon OCLV 400 Series , một bộ truyền động 1x11 hiệu suất cao Shimano Deore, với dải líp sau rộng, đảm bảo để bạn lên dốc nhẹ nhàng. Một bộ thắng đĩa thuỷ lực Shimano mạnh mẽ, ổn định trong mọi điều kiện thời tiết, một cặp vành hỗ trợ công nghệ Tubeless , bánh xe Bontrager GR1 Expert trớn nhanh, một tay nắm êm ái với thiết kế ergonomic. Và cuối cùng, là khả năng hỗ trợ nhiều phụ kiện như vè xe, đèn & đồng hồ tốc độ!
Và trên hết là ...
Nhanh, đa dụng, thoải mái. Trek FX Sport 4 Carbon là chiếc xe đạp thể thao thành phố hiệu suất cao phù hợp cho việc luyện tập sức bền, với cảm giác lái êm ái và phụ tùng chất lượng hàng đầu, đây là chiếc xe sẽ mang đến cho bạn sự yên tâm trong quá trình luyện tập.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì ...
1 – Bộ truyền động một dĩa (1X) cung cấp dải truyền động rộng, đảm bảo bạn vượt qua mọi con dốc dễ dàng, mà vẫn đảm bảo tốc độ cao & hiệu suất luyện tập
2 – Bạn sẽ có được cảm giác lái cao cấp của những chiếc xe đạp đua khung carbon, với một mức giá không làm bạn choáng ngợp
3 – Với cấu hình & vật liệu cao cấp như một chiếc xe road, bạn sẽ chẳng phải ngần ngại khi đạp chung nhóm với các road rider khác
4 – Bạn có thể kết nối trực tiếp dữ liệu luyện tập như tốc độ, vòng tua chân, quãng đường,… từ chiếc FX của bạn đến điện thoại hoặc đồng hồ tốc độ, thông qua cảm biến Bontrager DuoTrap S tích hợp trong khung sườn
Phuộc xe
Phuộc xe với vật liệu carbon nhẹ hấp thu các rung động từ mặt đường gây ra cảm giác tê tay cho người đạp.
Dây cáp ngầm
Dây cáp thắng và cáp đề của hầu hết những chiếc xe khí động học đều được luồn vào trong khung xe nhằm đem lại hiệu suất cao nhất và có tính thẩm mỹ cao.
Cảm biến Duotrap S
DuoTrap S tích hợp bộ cảm biến Bluetooth®/ANT+ vào khung xe. Kết nối và hiển thị hành trình và tình trạng thể lực trên điện thoại và đồng hồ của bạn mà không cần cảm biến gắn ngoài. Thiết bị đồng bộ với hấu các thiết bị ANT+ không dây chính, bao gồm Bontrager, Garmin, PowerTap, và SRM.
Tích hợp Baga&Vè
Nâng cao tính năng động với thiết ngàm sẵn sáng để gắn baga và vè xe .
Cổ lái BLENDR
Bontrager Blendrl là cổ lái cho phép bạn bạn gắn trực tiếp phụ kiện của mình một cách tiện dụng, không vướng víu.
Vỏ xe Hard-Case hạn chế thủng bánh
Vỏ xe Bontrager Hard-Case bền bỉ không làm chậm lại hành trình của bạn
-
KHUNG SƯỜN
400 series OCLV carbon, đi dây âm sườn, chắn sên 3s, tương thích cảm biến DuoTrap S, ngàm gắn vè xe ẩn, ngàm thắng đĩa flat-mount, trục đùm 1135×5 mm thru axle
-
PHUỘC TRƯỚC
FX Carbon, ngàm gắn vè xe ẩn, ngàm thắng đĩa Flat-Mount. Trục Thru-Axle 5×100 mm
-
ĐÙM TRƯỚC
Formula CL-51 alloy, 100×5 mm QR
-
TRỤC ĐÙM TRƯỚC
135×5 mm bolt-on
-
ĐÙM SAU
Formula CL-52 alloy, 135×5 mm QR
-
TRỤC ĐÙM SAU
169×5 mm bolt-on
-
VÀNH XE
Bontrager Paradigm, Tubeless Ready, 32-hole, 21 mm width, Presta valve
-
VỎ XE
Bontrager GR1 Expert, Hard-Case Lite, wire bead, 60 tpi, 700×40 c
-
TAY ĐỀ
Shimano Deore M4100, 10-speed
-
ĐỀ SAU
Shimano Deore M5120, long cage
-
GIÒ ĐẠP
Prowheel alloy, 42T narrow-wide ring, 175 mm length
-
Ổ LÍP
Shimano Deore M4100, 11-46, 10-speed
-
SÊN XE
KMC X10, 10-speed
-
BÀN ĐẠP
Bontrager City pedals
-
YÊN XE
Bontrager H1
-
CỐT YÊN
Bontrager alloy, 27.2 mm, 12 mm offset, 330 mm length
-
TAY LÁI
Size: XS, S – Bontrager Satellite Plus IsoZone, alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 600 mm width / Size: M, L, XL – Bontrager Satellite Plus IsoZone, alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 660 mm width
-
BAO TAY NẮM
Bontrager Satellite IsoZone Plus, lock-on, ergonomic
-
CỔ LÁI
Size: XS – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 90 mm length / Size: S, M – Bontrager Elite, 31.8 mm clamp, Blendr-compatible, 7-degree, 100 mm length / Size: L, XL – Bontrager Elite, 31.8 mm clamp, Blendr-compatible, 7-degree, 110 mm length
-
HỆ THỐNG THẮNG
Promax DSK-927 hydraulic disc, flat mount, 160 mm rotor
-
TRỌNG LƯỢNG
M – 10.74 kg / 23.68 lbs
-
TẢI TRỌNG
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
-
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung | Cỡ bánh | Chiều cao người lái (cm/inches ) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XXS | 26″ | 134.6 – 144.7 cm / 4’5.0″ – 4’9.0″ | 63.5 – 68.3 cm / 25.0″ – 26.9″ |
XS | 27.5″ | 147.0 – 155.0 cm / 4’9.9″ – 5’1.0″ | 69.0 – 73.0 cm / 27.2″ – 28.7″ |
S | 27.5″ | 153.0 – 162.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ | 72.0 – 76.0 cm / 28.3″ – 29.9″ |
M | 29″ | 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ | 76.0 – 81.0 cm / 29.9″ – 31.9″ |
M/L | 29″ | 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ | 80.0 – 84.0 cm / 31.5″ – 33.1″ |
L | 29″ | 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ | 83.0 – 88.0 cm / 32.7″ – 34.6″ |
XL | 29″ | 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ | 87.0 – 92.0 cm / 34.3″ – 36.2″ |
XXL | 29″ | 195.0 – 203.0 cm / 6’4.8″ – 6’7.9″ | 92.0 – 95.0 cm / 36.2″ – 37.4″ |
Cỡ khung số | 13.5 in | 13.5 in | 15.5 in | 17.5 in | 18.5 in | 19.5 in | 21.5 in | 23 in |
Cỡ khung alpha | XXS | XS | S | M | M/L | L | XL | XXL |
Cỡ bánh | 26″ | 27.5″ | 27.5″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ |
Chiều dài ống ngồi | 34.3 | 34.3 | 36.8 | 41.9 | 44.4 | 47 | 52.1 | 55.9 |
Góc ống ngồi | 73.2° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° |
Chiều dài ống đầu | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 10 | 12 | 13.5 |
Góc ống đầu | 68.7° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° |
Ống trên hiệu dụng | 54.0 | 54.4 | 55.5 | 59.5 | 61.1 | 63.1 | 65.2 | 67.0 |
Độ cao trục giữa | 28.7 | 29.2 | 30.2 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 |
Độ rơi trục giữa | 5.3 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 |
Chiều dài ống sên | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 |
Offset | 4.3 | 4.4 | 4.4 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 |
Trail | 8.7 | 8.8 | 8.8 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 |
Trục cơ sở | 105.3 | 104.9 | 106.6 | 110.9 | 112.5 | 114.5 | 116.7 | 118.6 |
Chiều cao đứng thẳng | 70.2 | 65.8 | 72.8 | 74.3 | 75 | 74.7 | 75 | 78.3 |
Độ với khung (Frame reach) | 37.0 | 37.6 | 38.5 | 41.8 | 43.4 | 45.1 | 46.6 | 48 |
Độ cao khung (Frame stack) | 59.6 | 56.5 | 57.4 | 59.8 | 59.8 | 60.8 | 62.6 | 64.1 |