TREK FX 1 Disc 2022
Mô tả
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn thích hoạt động ngoài trời và đạp xe nhiều hơn, và bạn đang tìm kiếm một chiếc xe hiệu suất cao: một khung sườn nhẹ, nhiều tốc độ, và bánh xe bền chắc. Bạn cũng muốn một chiếc xe đáng đồng tiền và được hưởng chế độ bảo hành trọn đời của Trek.
Công nghệ bạn được trang bị
Khung nhôm Alpha Gold Aluminum nhẹ nhàng, đi dây cáp âm sườn để tạo ra vẻ ngoài gọn gàng, bảo vệ cáp đề, cáp thắng. Kết hợp với hệ thống thắng đĩa đảm bảo an toàn trong mọi điều kiện thời tiết và bộ truyền động 16 tốc độ đáp ứng đa dạng địa hình. Thêm nữa, là bộ vành hợp kim nhôm hai lớp bền bỉ và dễ dàng trang bị thêm các phụ kiện cho chuyến đi của mình như baga, vè xe, đèn xe, đồng hồ, chân chống và hơn thế nữa!
Và trên tất cả là
FX 1 Disc là một chiếc xe đạp thể thao thành phố linh hoạt với giá trị tuyệt vời. Nó được trang bị khung nhôm nhẹ, hệ thống thắng đĩa an toàn và các bộ phận hiệu suất cao xứng đáng đến từng đồng cũng như cấu trúc bánh xe vành 2 lớp bền bỉ. Chiếc xe này hoàn toàn phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau, từ tập thể thao đến đi làm.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì ...
1 – Xe đạp giúp kết nối các thành viên trong gia đình, là dịp để gia đình tạm xa màn hình và tận hưởng thời gian ở bên ngoài cùng nhau.
2 – Thắng đĩa hiệu suất cao, đảm bảo bạn an toàn trong mọi điều kiện thời tiết
3 – Mang tính linh hoạt cao cho bất kỳ mục đích nào, cho dù đó là đạp xe thể dục, di chuyển, hoặc một hành trình xa chút về nông thôn mua vài đặc sản, thăm thú vườn tược.
4 – Thật dễ dàng để gắn baga, chân chống, vè xe, đèn xe đạp và hơn thế!
5 – Bạn có thể kết nối chiếc xe FX với điện thoại thông minh của mình và gửi dữ liệu đến ứng dụng thể thao yêu thích của bạn khi bạn thêm cảm biến tốc độ/vòng đạp không dây Bontrager DuoTrap S
6 – Giống như tất cả chiếc xe FX khác, nó được hưởng chế độ bảo hành trọn đời và hỗ trợ bởi hệ thống đại lý của Trek.
Vật liệu nhôm nhẹ hiệu suất cao của Trek liên tục được cắt ép và định hình ống xe nhằm cân bằng sự bền chắc và tinh giảm trọng lượng của khung xe.
Dây cáp thắng và cáp đề của hầu hết những chiếc xe khí động học đều được luồn vào trong khung xe nhằm đem lại hiệu suất cao nhất và có tính thẩm mỹ cao.
Hiệu quả thắng đáng tin cậy trong mọi điều kiện, ngay cả khi ẩm ướt và bùn lầy
DuoTrap S tích hợp bộ cảm biến Bluetooth®/ANT+ vào khung xe. Kết nối và hiển thị hành trình và tình trạng thể lực trên điện thoại và đồng hồ của bạn mà không cần cảm biến gắn ngoài. Thiết bị đồng bộ với hấu các thiết bị ANT+ không dây chính, bao gồm Bontrager, Garmin, PowerTap, và SRM.
Nâng cao tính năng động với thiết ngàm sẵn sáng để gắn baga và vè xe .
-
KHUNG
Hợp kim nhôm Alpha Gold Aluminum, stagger top tube, tương thích cảm biến không dây Bontrager DuoTrap S, đi dây âm sườn, ngàm thắng đĩa flat mount, ngàm gắn baga và vè xe, ty bật 135x5mm QR
-
PHUỘC
Thép FX, ngàm thắng đĩa flat mount, ngàm gắn baga và vè xe, khoảng cách từ tâm trục đùm đến chóp phuộc: 405mm, ty bật ThruSkew 5mm QR
-
ĐÙM TRƯỚC
Formula DC-20, alloy, 6-bolt, 5×100 mm QR
-
ĐÙM SAU
Formula DC-22, alloy, 6-bolt, Shimano 8/9/10 freehub, 135×5 mm QR
-
VÀNH
Bontrager Connection, hợp kim nhôm, hai lớp, 32 lỗ, van Schrader
-
VỎ XE
Bontrager H2 Comp, wire bead, 30 tpi, 700x35c
-
CỠ VỎ TỐI ĐA
38c không có vè, 35c có sử dụng vè
-
TAY ĐỀ
Shimano EF500, 8-speed
-
ĐỀ TRƯỚC
Shimano Tourney TY710, 34.9 mm clamp, top swing, dual pull
-
ĐỀ SAU
Shimano Altus M310
-
GIÒ ĐẠP
Forged alloy, 46/30, chainguard, 170 mm length
-
Ổ LÍP
Shimano HG31, 11-32, 8-speed
-
SÊN XE
KMC Z8.3
-
BÀN ĐẠP
Wellgo nylon platform
-
YÊN XE
Bontrager Sport Women’s
-
CỐT YÊN
Bontrager alloy, 27.2mm, 12mm offset, 330mm length
-
TAY LÁI
Bontrager Riser, 25.4mm, 30mm rise, 600mm width
-
CỔ LÁI
Size: S, M Bontrager alloy, 25.4mm clamp, 10 degree, 90mm length | Size: L Bontrager alloy, 25.4mm clamp, 10 degree, 110mm length
-
BỘ CHÉN CỔ
1-1/8″ threadless, sealed cartridge bearings
-
BAO TAY NẮM
Bontrager Satellite
-
THẮNG XE
Tektro MD-U310 mechanical disc, flat mount, 160mm rotor
-
PHỤ KIỆN
Vè xe, chân chống hợp kim & baga sau (cung cấp bởi NPP Prime Sports)
-
TRỌNG LƯỢNG
M – 27.73 lb / 12.58 kg
-
TẢI TRỌNG
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
-
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung | Cỡ bánh | Chiều cao người lái (cm/inches ) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XXS | 26″ | 134.6 – 144.7 cm / 4’5.0″ – 4’9.0″ | 63.5 – 68.3 cm / 25.0″ – 26.9″ |
XS | 27.5″ | 147.0 – 155.0 cm / 4’9.9″ – 5’1.0″ | 69.0 – 73.0 cm / 27.2″ – 28.7″ |
S | 27.5″ | 153.0 – 162.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ | 72.0 – 76.0 cm / 28.3″ – 29.9″ |
M | 29″ | 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ | 76.0 – 81.0 cm / 29.9″ – 31.9″ |
M/L | 29″ | 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ | 80.0 – 84.0 cm / 31.5″ – 33.1″ |
L | 29″ | 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ | 83.0 – 88.0 cm / 32.7″ – 34.6″ |
XL | 29″ | 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ | 87.0 – 92.0 cm / 34.3″ – 36.2″ |
XXL | 29″ | 195.0 – 203.0 cm / 6’4.8″ – 6’7.9″ | 92.0 – 95.0 cm / 36.2″ – 37.4″ |
Cỡ khung số | 13.5 in | 13.5 in | 15.5 in | 17.5 in | 18.5 in | 19.5 in | 21.5 in | 23 in |
Cỡ khung alpha | XXS | XS | S | M | M/L | L | XL | XXL |
Cỡ bánh | 26″ | 27.5″ | 27.5″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ |
Chiều dài ống ngồi | 34.3 | 34.3 | 36.8 | 41.9 | 44.4 | 47 | 52.1 | 55.9 |
Góc ống ngồi | 73.2° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° | 73.5° |
Chiều dài ống đầu | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 9.0 | 10 | 12 | 13.5 |
Góc ống đầu | 68.7° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° |
Ống trên hiệu dụng | 54.0 | 54.4 | 55.5 | 59.5 | 61.1 | 63.1 | 65.2 | 67.0 |
Độ cao trục giữa | 28.7 | 29.2 | 30.2 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 |
Độ rơi trục giữa | 5.3 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 |
Chiều dài ống sên | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 |
Offset | 4.3 | 4.4 | 4.4 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 |
Trail | 8.7 | 8.8 | 8.8 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 | 9.3 |
Trục cơ sở | 105.3 | 104.9 | 106.6 | 110.9 | 112.5 | 114.5 | 116.7 | 118.6 |
Chiều cao đứng thẳng | 70.2 | 65.8 | 72.8 | 74.3 | 75 | 74.7 | 75 | 78.3 |
Độ với khung (Frame reach) | 37.0 | 37.6 | 38.5 | 41.8 | 43.4 | 45.1 | 46.6 | 48 |
Độ cao khung (Frame stack) | 59.6 | 56.5 | 57.4 | 59.8 | 59.8 | 60.8 | 62.6 | 64.1 |