TREK Checkpoint ALR 5

65,000,000₫

Mô tả

Nó phù hợp với bạn nếu ...

Không giống như những tay đua road thuần túy đo công suất và tính toán calo các bữa ăn, bạn thích những cuộc phiêu lưu địa hình hùng vĩ có thể kết thúc bằng một cốc bia và một túi snack. Nhưng điều đó không có nghĩa là bạn sẽ thỏa hiệp về hiệu suất. Bạn mong đợi nhận được nhiều thứ từ , bao gồm cả chất lượng, tính linh hoạt, độ bền và niềm vui bất tận.

Công nghệ bạn được trang bị ...

Khung nhôm chắc chắn ổn định ở tốc độ và hiệu quả khi bạn leo dốc, dây cáp âm gọn gàng, các ngàm gắn túi bike-packing tích hợp và ngàm gắn baga, vè xe. Hệ thống truyền động Shimano GRX 2x11 để vượt qua đồi hoặc qua sỏi gồ ghề, thắng đĩa thủy lực để có lực dừng trong mọi điều kiện, bộ vỏ Tubeless và lốp bản rộng 700x40c để tăng độ ổn định và bám đường.

Và trên hết là ...

Nhẹ, nhanh & thoải mái. Checkpoint SL 5 mang đến cho bạn trải nghiệm hoàn hảo, vượt trội với những lợi thế từ OCLV Carbon, IsoSpeed và các tính năng chuyên dụng cho dòng xe gravel, như khoang phụ kiện ân sườn và bộ truyền động dành riêng cho những cung đường gravel. Checkpoint ALR 5 thật sự đáng đồng tiền mà bạn bỏ ra cho những niềm vui bất tận. Các phụ tùng chất lượng, khung hợp kim bền và vô số tính năng như tùy chọn, tùy chỉnh – vì vậy bạn có thể tự tin tham gia vào những cuộc phiêu lưu lớn hơn, hào hứng hơn.

Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì ...

1 – Khung xe hình học hoàn toàn mới nhanh và linh hoạt nhưng vẫn giúp bạn ổn định và kiểm soát trên các địa hình

2 – Cực kỳ linh hoạt và phù hợp với nhiều phong cách lái xe khác nhau, bao gồm Gravel, bike-packing và đi lại hàng ngày

4 – Khoảng trống phuộc cực lớn, cho phép bạn sử dụng tới cỡ vỏ 45c để có thêm độ bám đường trên những địa hình & điều kiện phức tạp

5 – Khung xe tích hợp hàng loạt ngàm gắn phụ kiện như gọng bình nước, vè xe, baga và ngàm gắn trực tiếp các loại túi bikepacking


Series hợp kim nhôm cao cấp từ Trek với cấu trúc được tạo hình thủy lực để trở thành những dạng ống đặc biệt, từ đó tạo ra sự cân bằng hoàn hảo giữa độ cứng và trọng lượng khung xe.

 

Công nghệ vỏ không ruột (Tubeless) được trang bị trên các dòng sản phẩm Bontrager TLR. Mang lại khả năng chống thủng hoàn hảo, tốc độ cao hơn, cảm giác lái êm ái & khả năng điều khiển tốt hơn trên mọi địa hình.

Phuộc xe với vật liệu carbon nhẹ hấp thu các rung động từ mặt đường gây ra cảm giác tê tay cho người đạp.

Công nghệ Blendr trên cổ lái Bontrager cho phép bạn tích hợp nhiều phụ kiện trực tiếp vào tay lái & cổ lái. Mang lại vẻ ngoài gọn gàng & trải nghiệm sử dụng đồng nhất, dễ dàng.

 

Thắng đĩa phẳng hoàn toàn mới được thiết kế thanh mảnh hơn, nhẹ hơn, nhỏ gọn hơn so với thắng đĩa truyền thống, mang lại hiệu năng vượt trội trong những điều kiện khắc nghiệt nhất.

 

  • KHUNG

    300 Series Alpha Aluminium đi dây âm sườn, chắn sên bảo vệ sườn 3S, T47 BB, ngàm gắn baga và vè xe, ngàm gắn túi khung sườn tích hợp, ngàm thắng đĩa flat-mount,  trục bánh xe 142×12 mm thru axle

  • PHUỘC

    Trek Checkpoint, full carbon, tapered carbon steerer, ngàm gắn baga, ngàm gắn vè xe, ngàm thắng đĩa flat-mount, trục bánh xe 12×100 mm thru-axle

  • CHUẨN KHUNG

    Gravel

  • ĐÙM TRƯỚC

    Bontrager alloy, sealed bearing, CenterLock disc, 100×12 mm thru axle

  • KHÓA ĐÙM TRƯỚC

    Bontrager Switch thru axle, tháo rời được

  • ĐÙM SAU

    Bontrager alloy, sealed bearing, CenterLock disc, Shimano 11-speed freehub, 142×12 mm thru axle

  • KHÓA ĐÙM SAU

    Bontrager Switch thru-axle, tháo rời được

  • VÀNH XE

    Bontrager Paradigm , Tubeless Ready, 24-hole, 21 mm width, Presta valve

  • CĂM XE

    Thép không rỉ 14 g

  • VỎ/LỐP XE

    Bontrager GR1 Team Issue, Tubeless Ready, Inner Strength casing, aramid bead, 120 tpi, 700×40 c

  • PHỤ KIỆN VỎ/LỐP

    Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz

  • DÂY TIM

    Bontrager Aeolus XXX

  • CỠ VỎ/LỐP TỐI ĐA

    Vỏ/lốp Bontrager 700x45c / 650×2.1″

  • TAY ĐỀ

    Shimano GRX RX600, 11-speed

  • ĐỀ TRƯỚC

    Shimano GRX RX810, braze-on

  • ĐỀ SAU

    Shimano GRX RX810, long cage, 34T max cog

  • GIÒ ĐẠP

    Size: 49 – Shimano GRX RX600, 46/30, dài 165 mm | Size: 52 – Shimano GRX RX600, 46/30, dài 170 mm | Size: 54, 56 – Shimano GRX RX600, 46/30, dài 172.5 mm | Size: 58, 61 – Shimano GRX RX600, 46/30, dài 175 mm

  • CHÉN TRỤC GIỮA

    Praxis, T47 threaded, internal bearing 

  • Ổ LÍP

    Shimano 105 HG700-11, 11-34, 11-speed

  • SÊN XE

    Shimano 105 HG601, 11-speed

  • CỠ ĐĨA TRƯỚC TỐI ĐA

    1x: 44T SRAM hoặc 50T Shimano, 2x: 50/34

  • BÀN ĐẠP

    Không đi kèm

  • YÊN XE

    Size: 49, 52 – Bontrager Verse Comp, ray yên thép, rộng 155 mm | Size: 54, 56, 58, 61 – Bontrager Verse Comp, ray yên thép, rộng 145 mm

  • CỐT YÊN

    Bontrager carbon, 27.2 mm, 8 mm offset, dài 330 mm

  • TAY LÁI

    Bontrager Elite Gravel. Width: Size 49 – 38 cm | Size 52 – 40 cm | Size 54, 56 – 42cm | Size 58, 61 – 44cm

  • DÂY QUẤN TAY LÁI

    Bontrager Supertack Perf tape

  • CỔ LÁI

    Size: 49 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, dài 70 mm | Size: 52, 54 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, dài 80 mm | Size: 56, 58 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, dài 90 mm | Size: 61 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, dài 100 mm

  • THẮNG

    Shimano RX400 hydraulic disc

  • ĐĨA THẮNG

    Shimano RT70, CentreLock, 160 mm

  • TRỌNG LƯỢNG

    56 – 9.75 kg / 21.5 lb

  • TẢI TRỌNG TỐI ĐA

    Trọng lượng tối đa giới hạn: 125 kg (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)

  Cỡ khung 44 cm 47 cm 50 cm 52 cm 54 cm 56 cm 58 cm 60 cm 62 cm
  Cỡ bánh 700c 700c 700c 700c 700c 700c 700c 700c 700c
A Chiều dài ống ngồi 39 42 45.0 47.5 50.0 52.5 54.8 56.7 58.6
B Góc ống ngồi 74.6° 74.6° 74.6° 74.2° 73.7° 73.3° 73.0° 72.8° 72.5°
C Chiều dài ống đầu 9.5 11 13 14.5 16 17.5 19.5 22 24.5
D Góc ống đầu 70.3° 71.0° 71.1° 71.3° 71.3° 71.9° 72.0° 72.1° 72.1°
E Ống trên hiệu dụng 50.1 50.9 51.9 53.0 54.2 55.4 56.7 57.9 59.3
G Độ rơi trục giữa 8 8 8 8 8 7.8 7.8 7.5 7.5
H Chiều dài ống sên 42 42 42 42 42 42 42.5 42.5 42.5
I Offset 5.3 5.3 5.3 5.3 5.3 4.8 4.8 4.8 4.8
J Trail 6.6 6.1 6.0 5.9 5.9 6.1 6 5.9 5.9
K Trục cơ sở 98.3 98.6 99.6 100.3 101.0 100.8 102.2 103.2 104.2
L Chiều cao ống trên 65.7 68.6 71.6 73.5 75.4 77.6 79.6 81.7 83.5
M Độ với khung (Reach) 36 36.4 36.8 37.1 37.4 37.7 38 38.3 38.6
N Chiều cao khung (Stack) 51 52.7 54.6 56.1 57.5 59.1 61.1 63.2 65.6
  Chiều cao  ray yên tối thiểu (với ống chụp thấp) 53.5 55.5 58.5 61.5 64 67 69 71 73
  Chiều cao  ray yên tối đa (với ống chụp cao) 63 65 68 71 73.5 76.5 78.5 80.5 82.5
Cỡ khung Chiều cao người lái (cm / inch) Chiều dài đùi trong / Inseam
44 150.0 – 155.0 cm /4’11.1″ – 5’1.0″ 71.0 – 73.0 cm / 28.0″ – 28.7″
47 152.0 – 159.0 cm /4’11.8″ – 5’2.6″ 71.0 – 75.0 cm / 28.0″ – 30.3″
50 157.0 – 164.0 cm/5’1.8″ – 5’4.6″ 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″
52 162.0 – 169.0 cm/5’3.8″ – 5’6.5″ 76.0 – 79.0 cm /29.9″ – 31.1″
54 167.0 – 174.0 cm/5’5.7″ – 5’8.5″ 78.0 – 82.0 cm / 30.7″ – 32.3″
56 173.0 – 180.0 cm/5’8.1″ – 5’10.9″ 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″
58 179.0 – 186.0 cm/5’10.5″ – 6’10.2″ 84.0 – 87.0 cm / 33.1″ – 34.3″
60 184.0 – 191.0 cm/6’0.4″ – 6’3.2″ 86.0 – 90.0 cm / 33.9″ – 35.4″
62 189.0 – 196.0 cm/6’2.4″ – 6’5.2″ 89.0 – 920.0 cm / 35.0″ – 36.2″

Sản phẩm liên quan

 TREK 520 GRANDO  TREK 520 GRANDO
35,900,000₫

TREK 520 GRANDO

35,900,000₫

 TREK Checkpoint ALR 5
 TREK Checkpoint ALR 5
 TREK Checkpoint ALR 5
 TREK Checkpoint ALR 5
 TREK Checkpoint ALR 5
 TREK Checkpoint ALR 5
 TREK Checkpoint ALR 5
 TREK Checkpoint ALR 5
 TREK Checkpoint ALR 5
 TREK Checkpoint ALR 5
 TREK Checkpoint ALR 5
 TREK Checkpoint ALR 5
 TREK Checkpoint ALR 5