Trek Domane AL 2 Gen 4
Mô tả
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn mới đến với môn xe đạp đường trường, hay bạn đang tìm kiếm một chiếc xe tốt hơn để nâng cấp từ chiếc xe hiện tại của bạn, đồng thời bạn cũng muốn đó là một chiếc xe với mức giá vừa phải nhưng mang lại trải nghiệm lái tuyệt vời. Bạn muốn một chiếc xe với phụ tùng chất lượng, hệ thống thắng đĩa mạnh mẽ để cùng bạn tiếp tục hành trình trong những năm sắp tới.
Công nghệ bạn được trang bị
Khung nhôm 100 Series Alpha với tạo hình ống hiện đại mang lại vẻ ngoài cao cấp và chất lượng cao, bộ truyền động Shimano Claris 8 tốc độ, hệ thống thắng đĩa mạnh mẽ trong mọi thời tiết, bánh xe siêu bền, khung gắn tích hợp để chở thêm đồ,tay lái loe tăng khả năng kiểm soát và độ ổn định, đồng thời lốp chuẩn tubeless 32 mm để tăng thêm thoải mái
Và trên tất cả là
Domane AL 2 là một chiếc xe đạp đường trường đích thực và là lựa chọn hoàn hảo nếu bạn mới bắt đầu bộ môn đạp xe. Thoải mái trong những ngày dài, đủ nhanh để hòa nhập với nhóm và cực kỳ linh hoạt khi bạn sẵn sàng phiêu lưu trên đường địa hình.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Trải nghiệm lái mượt mà, thoải mái và cực kỳ vui vẻ, mà bạn không cần phải đánh đổi bằng khoản chi phí quá lớn
2 – Khoảng hở lốp lớn hơn cho phép lái mọi địa hình từ đường nhựa trơn tru đến hầu hết các con đường rải sỏi một cách thoải mái.
3 – Cấp âm sườn tay lái tích hợp mang lại vẻ ngoài cao cấp và tính thẩm mỹ cao
4 – Giá đỡ, chắn bùn và giá đỡ ống trên dễ dàng mang theo tất cả các thiết bị cho hành trình
5 – Hệ thống thắng đĩa mạnh mẽ trong mọi thời tiết
-
KHUNG XE
100 Series Alpha Aluminium, tapered head tube, internal routing, mudguard mounts, flat-mount disc, 142×12 mm thru axle
-
PHUỘC
Domane AL carbon, tapered carbon steerer, internal brake routing, mudguard mounts, flat-mount disc, 12×100 mm thru axle
-
ĐÙM TRƯỚC
Formula RX-512 alloy, 6-bolt, 100×12 mm thru axle
-
KHOÁ ĐÙM TRƯỚC
-
ĐÙM SAU
Formula RX-142 alloy, 6-bolt, Shimano 11-speed freehub, 142×12 mm thru axle
-
KHOÁ ĐÙM SAU
-
VÀNH XE
Bontrager Paradigm SL, Tubeless Ready, 24-hole, 21 mm width, Presta valve
-
CĂM XE
14 g stainless steel, black
-
VỎ XE
Bontrager R1 Hard-Case Lite, wire bead, 60 tpi, 700×32 mm
-
CỠ VỎ TỐI ĐA
38mm without mudguards, 35mm with mudguards
-
TAY ĐỀ
Shimano Claris ST-R2000-R, 8 speed
-
ĐỀ TRƯỚC
Shimano Claris R2000, 31.8 mm clamp
-
ĐỀ SAU
Shimano Claris R2000, medium cage, 34T max cog
-
GIÒ ĐẠP
Size: 44 – Shimano RS200, 50/34 (compact), 165 mm length | Size: 49, 52, 54 – Shimano RS200, 50/34 (compact), 170 mm length | Size: 56, 58, 61 –Shimano RS200, 50/34 (compact), 175 mm length
-
TRỤC GIỮA
Shimano UN300, 68 mm, threaded cartridge, 110 mm spindle
-
Ổ LÍP
Shimano HG31, CS-HG31, 11-32, 8 speed
-
SÊN XE
SShimano Sora HG71, 8 speed
-
BÀN ĐẠP
N/A
-
YÊN XE
Verse Short, steel rails, 145 mm width
-
CỐT YÊN
Size: 44, 49 – Bontrager Comp, 6061 alloy, 27.2 mm, 8 mm offset, 250 mm length | Size: 52, 54, 56, 58, 61 –Bontrager Comp, 6061 alloy, 27.2 mm, 8 mm offset, 330 mm length
-
TAY LÁI
Size: 44, 49 – Bontrager Comp VR-S, alloy, 31.8 mm, 81 mm reach, 118 mm drop, 38 cm width | Size: 52 – Bontrager Comp, alloy, 31.8 mm, 80 mm reach, 121 mm drop, 40 cm control width, 44 cm drop width | Size: 54, 56 –Bontrager Comp, alloy, 31.8 mm, 80 mm reach, 121 mm drop, 42 cm control width, 46 cm drop width | Size: 58, 61 –Bontrager Comp, alloy, 31.8 mm, 80 mm reach, 121 mm drop, 44 cm control width, 48 cm drops width
-
DÂY QUẤN
Bontrager Supertack Perf tape
-
CỔ LÁI
Size: 44 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 70 mm length | Size: 49 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 80 mm length | Size: 52, 54 –Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 90 mm length | Size: 56, 58 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 100 mm length | Size: 61 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 110 mm length
-
BỘ CHÉN CỔ
FSA Integrated, sealed cartridge bearing, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom
-
THẮNG XE
Tektro C550 mechanical disc brake, dual piston, flat mount
-
ROTOR THẮNG
Tektro wave, 6-bolt, 160 mm
-
TRỌNG LƯỢNG
56 – 10.55 kg / 23.26 lbs
-
LƯU Ý
Tối đa 125kg bao gồm người lái, khung và đồ đạc trên xe
Cỡ khung | 44 cm | 49 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 61cm |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c |
A — Chiều dài ống ngồi | 39 | 44 | 47.5 | 50 | 52.5 | 54.8 | 57.6 |
B — Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.7° |
C — Chiều dài ống đầu | 9.5 | 12.3 | 14.5 | 16 | 17.5 | 19.5 | 23.5 |
D — Góc ống đầu | 70.3° | 70.8° | 71.3° | 71.3° | 71.9° | 72.0° | 72.1° |
E — Ống trên hiệu dụng | 50.7 | 51.6 | 53 | 54.2 | 55.4 | 56.7 | 58.6 |
G — Độ rơi trục giữa | 8 | 8 | 8 | 8 | 7.8 | 7.8 | 7.5 |
H — Chiều dài ống sên | 42 | 42.5 | 42 | 42 | 42 | 42.5 | 42.5 |
I — Offset | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 4.8 | 4.8 | 4.8 |
J — Trail | 6.6 | 6.6 | 5.9 | 5.9 | 6.1 | 6 | 6.3 |
K — Cự ly tâm bánh | 98.3 | 100.1 | 100.3 | 101 | 100.8 | 102.2 | 103.8 |
L — Chiều cao đứng thẳng | 65.7 | 71.7 | 73.5 | 75.4 | 77.6 | 79.6 | 84.2 |
M — Độ với khung | 36 | 36.8 | 37.1 | 37.4 | 37.7 | 38 | 38.5 |
N — Chiều cao khung | 51 | 54 | 56.1 | 57.5 | 59.1 | 61.1 | 64.6 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
44 | 150.0 – 153.0 cm | 71.0 – 73.0 cm |
49 | 156.0 – 162.0 cm | 74.0 – 77.0 cm |
52 | 163.0 – 168.0 cm | 76.0 – 79.0 cm |
54 | 168.0 – 174.0 cm | 78.0 – 82.0 cm |
56 | 174.0 – 180.0 cm | 81.0 – 85.0 cm |
58 | 180.0 – 185.0 cm | 84.0 – 87.0 cm |
61 | 185.0 – 191.0 cm | 86.0 – 90.0 cm |