Procaliber 9.6 gen 3

0₫
Kích thước:
Màu sắc:

Mô tả

Procaliber 9.6 Gen 3 là xe đạp leo núi hardtail carbon cần tốc độ. Xe được chế tạo cho cuộc đua XC, tích hợp công nghệ giảm rung IsoBow uốn cong theo đường mòn để giảm tiếng ồn và hình học XC mạnh mẽ, tự tin, có khả năng và nhanh nhẹn. Xe được trang bị hệ thống truyền động Shimano XT/SLX 12 tốc độ và phuộc RockShox Reba RL.

Nó phù hợp với bạn nếu...

Bạn đang nghĩ đến những ngày đua xe và cách chữa trị duy nhất là thêm một chiếc xe địa hình cứng. Bạn muốn một chiếc xe đạp giúp làm phẳng đường mòn bằng công nghệ giảm rung, cùng với hệ thống truyền động mà bạn có thể tin tưởng là sẽ chuyển số mượt mà dưới áp lực.

Công nghệ bạn nhận được

Khung xe OCLV Mountain Carbon với công nghệ làm phẳng đường mòn IsoBow. Phuộc RockShox Reba RL với hành trình 120 mm, lò xo Solo Air, bộ giảm chấn Motion Control và khóa từ xa. Sự kết hợp tinh tế giữa các thành phần Shimano SLX và XT 12 tốc độ, phanh thủy lực, cốt yên Bontrager Line Dropper và bánh xe Bontrager Kovee Comp 29" không săm.

Lời cuối cùng

Procaliber 9.6 Gen 3 là một chiếc xe địa hình cứng cáp sẵn sàng để vận hành. Nó kết hợp một khung carbon nhẹ và nhanh nhẹn với công nghệ IsoBow làm mịn đường mòn và các thành phần được nâng cấp ở những nơi quan trọng nhất - như bộ chuyển số Shimano XT và phuộc RockShox Reba RL.

 Tại sao bạn sẽ thích nó

  1. Bạn có được hiệu suất cứng cáp mà bạn mong muốn mà không có tiếng ồn nhờ công nghệ hấp thụ rung động IsoBow
  2. Cấu trúc OCLV Mountain Carbon nhẹ, cứng và bền, vừa đủ độ đàn hồi để giúp bạn thoải mái khi đi trên đường gồ ghề.
  3. Xe được trang bị phuộc treo 120 mm để vượt qua những chướng ngại vật khó khăn trên các đường đua XC hiện đại
  4. Bạn nhận được các nâng cấp ở những nơi quan trọng nhất, như hệ thống truyền động Shimano XT/SLX và hệ thống treo RockShox Reba RL
  5. Bạn có khoảng sáng gầm xe lớn cho lốp xe lên đến 2,4 inch, do đó bạn có thể lăn bánh với độ bám tốt trên các đường đua kỹ thuật


Mượt mà có nghĩa là nhanh

Công nghệ khung IsoBow cải tiến kéo dài thanh đỡ yên xe Procaliber ra ngoài ống yên, cho phép tăng độ bám đường theo chiều dọc giúp giảm tiếng ồn khi di chuyển đồng thời giảm trọng lượng khung xe.


Ngầu và điềm tĩnh

Với góc ống đầu xe thấp hơn hầu hết các xe đạp XC và hành trình dài hơn 120 mm, phong thái điềm tĩnh của Procaliber Carbon khuyến khích bạn tăng tốc.

Nổi và uốn cong

Thay vì gắn vào thanh đỡ yên xe, phanh được cố định vào phần mở rộng của trục sau, cho phép thanh đỡ yên xe uốn cong và giảm rung động từ đường mòn mà không ảnh hưởng đến độ nhất quán và điều chỉnh của phanh.


MOUNTAIN OCLV CARBON

Sợi carbon chuyên dụng cho leo núi của Trek là loại carbon cứng hơn, có vật liệu và quy trình xếp lớp độc đáo, kỹ thuật tiên tiến của Trek và tiêu chuẩn thử nghiệm cao hơn.

ShimanoXT

Shimano XT là bộ groupset xe đạp leo núi nguyên bản và được nhiều thế hệ người đi xe đạp leo núi trên toàn thế giới tin dùng. Dù bạn đi trên đường mòn nào, đi đâu, XT đều là giải pháp cho xe đạp leo núi ngày nay của bạn. Chuyển số đáng tin cậy. Phanh vượt trội. Bảo dưỡng trực quan. XT là chú ngựa thồ hiệu suất cao mà bạn có thể tin tưởng.

Bạn gần như quên mất bàn đạp của mình

Chiếc xe đạp này không có bàn đạp vì bạn sẽ có chuyến đi tốt hơn nếu tự chọn. Xem hướng dẫn về bàn đạp để tìm bàn đạp tốt nhất cho phong cách đạp xe của bạn. Bạn muốn bàn đạp được thiết kế cho cuộc đua? Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng bàn đạp MTB không kẹp để kiểm soát và hiệu quả.

 

 

 

 

 

 

 

Frame OCLV Mountain Carbon, IsoBow, tapered head tube, internal routing, balanced post-mount brake, Boost148
Fork RockShox Reba RL, Solo Air spring, Motion Control damper, lockout, tapered steerer, 42 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 120 mm travel
Max compatible fork travel 120 mm
Wheels
Wheel front Bontrager Kovee Comp 25, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru-axle, 29"
Wheel rear Bontrager Kovee Comp 25, Tubeless Ready, Rapid Drive 108, Boost148, 12 mm thru axle, 29"
Skewer rear Bontrager Switch thru axle, removable lever
Tyre Bontrager Sainte-Anne Pro XR, Tubeless Ready, dual compound, aramid bead, 60 tpi, 29x2.40"
Tyre part Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz
Rim strip Bontrager TLR
Max tyre size Frame: 29x2.40", Fork: See manufacturer
Drivetrain
Shifter Shimano SLX M7100, 12-speed
Rear derailleur Shimano XT M8100, long cage
*Crank Size: S , M , ML
E*thirteen Helix core, 32T alloy ring, 55 mm chainline, 170 mm length
Size: L , XL
E*thirteen Helix core, 32T alloy ring, 55 mm chainline, 175 mm length
Bottom bracket Shimano MT500, 92 mm, PressFit
Cassette Shimano SLX M7100, 10-51T, 12-speed
Chain Shimano Deore M6100, 12-speed
Max. chainring size 1x: 38T
Components
Saddle Verse Short Comp, steel rails, 145 mm width
*Seatpost Size: S
Bontrager Line Dropper, 100mm travel, MaxFlow, internal routing, 31.6 mm, 310 mm length
Size: M , ML , L
Bontrager Line Dropper, 150mm travel, MaxFlow, internal routing, 31.6 mm, 410 mm length
Size: XL
Bontrager Line Dropper, 170 mm travel, MaxFlow, internal routing, 31.6 mm, 450 mm length
*Handlebar Size: S
Bontrager Comp, alloy, 31.8 mm, 5 mm rise, 720 mm width
Size: M , ML , L , XL
Bontrager Rhythm Comp, alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 750mm width
Grips ESI Chunky
*Stem Size: S
Bontrager Comp, 31.8 mm, Blendr compatible, 7-degree, 50 mm length
Size: M , ML
Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 60 mm length
Size: L
Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 70 mm length
Size: XL
Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 80 mm length
Head set FSA IS-2, 1-1/8" top, 1.5" bottom
Brake Shimano hydraulic disc, MT501 lever, MT500 caliper
*Brake rotor Size: S , M , ML , L , XL
Shimano RT54, CentreLock, 160 mm
Size: S , M , ML , L , XL
Shimano RT54, CentreLock, 180 mm
Rotor size Max brake rotor sizes – Frame: 180 mm, Fork: see fork manufacturer
Weight
Weight M - 11.08 kg / 24.43 lbs (with TLR sealant, no tubes)
Weight limit This bike has a maximum total weight limit (combined weight of bicycle, rider and cargo) of 136 kg (300 lb).

We reserve the right to make changes to the product information contained on this site at any time without notice, including with respect to equipment, specifications, models, colours, materials and pricing. Due to supply chain issues, compatible parts may be substituted at any time without notice. The prices shown are the manufacturer's suggested retail prices.

Bike and frame weights are based on pre-production painted frames at time of publication. Weights may vary in final production.

All measurements provided in cm unless otherwise stated.

    
Sizing table
Frame size letter Wheel size A — Seat tube B — Seat tube angle Effective seat tube angle C — Head tube length D — Head angle E — Effective top tube F — Bottom bracket height G — Bottom bracket drop H — Chainstay length I — Offset K — Wheelbase L — Standover M — Frame reach N — Frame stack
S 29" 39.0 71.0° 74.3° 9.0 67.0° 57.7 30.9 6.4 43.0 4.3 111.0 74.7 40.5 61.4
M 29" 42.0 71.5° 74.3° 9.0 67.0° 59.8 30.9 6.4 43.0 4.3 113.5 74.9 43.0 61.4
ML 29" 44.0 72.0° 74.3° 9.0 67.0° 61.3 30.9 6.4 43.5 4.3 115.5 75.8 44.5 61.4
L 29" 46.0 72.5° 74.3° 9.0 67.0° 62.8 30.9 6.4 43.5 4.3 117.1 76.3 46.0 61.4
XL 29" 51.0 73.0° 74.3° 12.0 67.0° 67.7 30.9 6.4 44.0 4.3 122.7 79.1 50.0 64.2

Bạn cao bao nhiêu?

Để đo chiều cao, hãy đứng thẳng, chân trần, lưng, gót chân, vai và đầu đều chạm vào tường. Trong khi nhìn thẳng về phía trước, đặt một cuốn sách hoặc cạnh thẳng lên đầu và từ từ đẩy nó vào tường. Cạnh thẳng của bạn phải song song với sàn nhà. Đánh dấu điểm mà phần dưới của cuốn sách chạm vào tường. Khoảng cách từ điểm được đánh dấu đến sàn nhà là chiều cao của bạn.

Chân bên trong của bạn là gì?

Cách đo: Đứng chân trần, lưng thẳng và dựa vào tường. Kẹp thước kẻ hoặc vật gì đó dài đến sàn giữa hai chân. Dùng cả hai tay và giữ cân bằng, kéo thước kẻ lên vào háng như thể bạn đang ngồi trên yên xe. Đo khoảng cách từ mép trên của thước kẻ đến mặt đất để tìm số đo chân trong của bạn. Chân trong của bạn rất quan trọng đối với kích thước xe đạp cuối cùng của bạn, vì vậy hãy đo cẩn thận.

bảng kích thước
Kích cỡ Chiều cao của người lái Đường may bên trong
S

155 - 165cm

5'1" - 5'5"

74 - 78cm

29" - 31"

Tôi

165 - 176cm

5'5" - 5'9"

79 - 83cm

31" - 33"

Máy tính

173 - 180cm

5'8" - 5'11"

81 - 86cm

32" - 34"

L

177 - 188cm

5'10" - 6'2"

84 - 89cm

33" - 35"

XL

188 - 195cm

6'2" - 6'5"

89 - 91cm

35" - 36"

Sản phẩm liên quan

 Marlin 5 gen 3 2024  Marlin 5 gen 3 2024
14,900,000₫

Marlin 5 gen 3 2024

14,900,000₫

 Marlin 6 Gen 3 2024  Marlin 6 Gen 3 2024
19,900,000₫

Marlin 6 Gen 3 2024

19,900,000₫

 Procaliber 9.5 gen 3  Procaliber 9.5 gen 3
0₫
 Supercaliber SLR 9.9 X0 AXS Gen 2  Supercaliber SLR 9.9 X0 AXS Gen 2
215,000,000₫
 Supercaliber SLR 9.9 XTR Gen 2  Supercaliber SLR 9.9 XTR Gen 2
229,000,000₫
 Supercaliber SLR 9.9 XX AXS Gen 2  Supercaliber SLR 9.9 XX AXS Gen 2
279,000,000₫
 TREK 520 GRANDO  TREK 520 GRANDO
35,900,000₫

TREK 520 GRANDO

35,900,000₫

 Trek Domane AL 4 Gen 4  Trek Domane AL 4 Gen 4
39,900,000₫
 TREK DOMANE SL 5 [2023] GEN 4  TREK DOMANE SL 5 [2023] GEN 4
89,000,000₫
 Procaliber 9.6 gen 3
 Procaliber 9.6 gen 3
 Procaliber 9.6 gen 3
 Procaliber 9.6 gen 3
 Procaliber 9.6 gen 3
 Procaliber 9.6 gen 3
 Procaliber 9.6 gen 3
 Procaliber 9.6 gen 3
 Procaliber 9.6 gen 3
 Procaliber 9.6 gen 3
 Procaliber 9.6 gen 3
 Procaliber 9.6 gen 3