Procaliber 9.5 gen 3

0₫
Kích thước:
Màu sắc:

Mô tả

Procaliber 9.5 Gen 3 là xe đua Hardtail bằng carbon sẵn sàng vượt qua những đoạn đường leo dốc đơn. Xe được trang bị công nghệ giảm chấn IsoBow để làm mượt tiếng ồn và hình học XC mạnh mẽ, tự tin, có khả năng và nhanh nhẹn.

Nó phù hợp với bạn nếu...

Bạn đã sẵn sàng vượt qua chặng đua xuyên quốc gia và không muốn mất đi hiệu quả khi sử dụng hệ thống treo hoàn toàn bị nén. Bạn muốn có thêm sự thoải mái của IsoBow và các thành phần không tốn kém.

Công nghệ bạn nhận được

Khung xe OCLV Mountain Carbon với công nghệ làm phẳng đường mòn IsoBow. Phuộc RockShox Judy GOLD với hành trình 120 mm, lò xo Solo Air và khóa TurnKey. Hệ thống truyền động Deore 12 tốc độ của Shimano với phanh thủy lực, cốt yên Bontrager Line Dropper và bánh xe không săm 29".

Lời cuối cùng

Khi bạn muốn mua một chiếc xe đạp đua XC bằng carbon mà không tốn kém, hãy chọn Procaliber 9.5 Gen 3. Chiếc xe địa hình cứng nhẹ này có công nghệ làm phẳng đường mòn và các thành phần mạnh mẽ cho nhiều dặm đường phía trước.

 Tại sao bạn sẽ thích nó

  1. Bạn có được hiệu suất cứng cáp mà bạn mong muốn mà không có tiếng ồn nhờ công nghệ hấp thụ rung động IsoBow
  2. Cấu trúc OCLV Mountain Carbon nhẹ, cứng và bền, vừa đủ độ đàn hồi để giúp bạn thoải mái khi đi trên đường gồ ghề.
  3. Xe được trang bị phuộc treo 120 mm để vượt qua những chướng ngại vật khó khăn trên các đường đua XC hiện đại
  4. Đây là chiếc xe đạp đua không tốn kém nhờ vào bộ phận Shimano và RockShox mạnh mẽ
  5. Bạn có khoảng sáng gầm xe lớn cho lốp xe lên đến 2,4 inch, do đó bạn có thể lăn bánh với độ bám tốt trên các đường đua kỹ thuật


Mượt mà có nghĩa là nhanh

Công nghệ khung IsoBow cải tiến kéo dài thanh đỡ yên xe Procaliber ra ngoài ống yên, cho phép tăng độ bám đường theo chiều dọc giúp giảm tiếng ồn khi di chuyển đồng thời giảm trọng lượng khung xe.


Ngầu và điềm tĩnh

Với góc ống đầu xe thấp hơn hầu hết các xe đạp XC và hành trình dài hơn 120 mm, phong thái điềm tĩnh của Procaliber Carbon khuyến khích bạn tăng tốc.

Nổi và uốn cong

Thay vì gắn vào thanh đỡ yên xe, phanh được cố định vào phần mở rộng của trục sau, cho phép thanh đỡ yên xe uốn cong và giảm rung động từ đường mòn mà không ảnh hưởng đến độ nhất quán và điều chỉnh của phanh.


MOUNTAIN OCLV CARBON

Sợi carbon chuyên dụng cho leo núi của Trek là loại carbon cứng hơn, có vật liệu và quy trình xếp lớp độc đáo, kỹ thuật tiên tiến của Trek và tiêu chuẩn thử nghiệm cao hơn.

Shimano Deore

Shimano Deore mang đến nhiều cuộc phiêu lưu hơn với nhiều lựa chọn bánh răng hơn cho những địa hình dốc, những địa hình nhanh và những địa hình thú vị. Với khả năng di chuyển mượt mà, độ ổn định của xích được cải thiện và chuyển số sắc nét, Deore nâng cao sự tự tin và khả năng kiểm soát khi đi xe đạp leo núi của bạn để bạn có thể tập trung vào đường mòn và tận hưởng chuyến đi.

Bạn gần như quên mất bàn đạp của mình

Chiếc xe đạp này không có bàn đạp vì bạn sẽ có chuyến đi tốt hơn nếu tự chọn. Xem hướng dẫn về bàn đạp để tìm bàn đạp tốt nhất cho phong cách đạp xe của bạn. Bạn muốn bàn đạp được thiết kế cho cuộc đua? Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng bàn đạp MTB không kẹp để kiểm soát và hiệu quả.

 

 

 

 

 

 

 

Frame OCLV Mountain Carbon, IsoBow, tapered head tube, internal routing, balanced post-mount brake, Boost148
Fork RockShox Judy GOLD, Solo Air spring, TurnKey lockout, tapered steerer, 42 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 120 mm travel
Max compatible fork travel 120 mm
Wheels
Hub front Shimano TC500 alloy, CentreLock, 110x15 mm thru axle
Hub rear Shimano TC500 alloy, CentreLock, 148x12 mm thru axle
Skewer rear Bontrager Switch thru axle, removable lever
Rim Bontrager Kovee, double-wall, Tubeless-Ready, 28-hole, 23 mm width, Presta valve
*Tyre Size: S, M, ML, L, XL
Bontrager Sainte-Anne Pro XR, Tubeless Ready, dual compound, aramid bead, 60 tpi, 29x2.40"
Size: S, M, ML, L, XL
Bontrager Sainte-Anne Pro XR, Tubeless Ready, dual compound, aramid bead, 60 tpi, 29x2.20"
Tyre part Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz
Rim strip Bontrager TLR
Max tyre size Frame: 29x2.40", Fork: See manufacturer
Drivetrain
Shifter Shimano Deore M6100, 12-speed
Rear derailleur Shimano Deore M6100, long cage
*Crank Size: S, M, ML
Shimano MT512, 32T, 55 mm chain line, 170 mm
Size: L, XL
Shimano MT512, 32T, 55 mm chain line, 175 mm
Bottom bracket Shimano MT500, 92 mm, PressFit
Cassette Shimano Deore M6100, 10-51, 12-speed
Chain Shimano Deore M6100, 12-speed
Max. chainring size 1x: 38T
Components
Saddle Verse Short, chromoly rails, 145 mm width
*Seatpost Size: S
Bontrager Line Dropper, 100mm travel, MaxFlow, internal routing, 31.6 mm, 310 mm length
Size: M, ML, L
Bontrager Line Dropper, 150mm travel, MaxFlow, internal routing, 31.6 mm, 410 mm length
Size: XL
Bontrager Line Dropper, 170 mm travel, MaxFlow, internal routing, 31.6 mm, 450 mm length
*Handlebar Size: S
Bontrager Comp, alloy, 31.8 mm, 5 mm rise, 720 mm width
Size: M, ML, L, XL
Bontrager Rhythm Comp, alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 750mm width
Grips Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on
*Stem Size: S
Bontrager Comp, 31.8 mm, Blendr compatible, 7-degree, 50 mm length
Size: M, ML
Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 60 mm length
Size: L
Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 70 mm length
Size: XL
Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 80 mm length
Head set FSA IS-2, 1-1/8" top, 1.5" bottom
Brake Shimano MT200 hydraulic disc
*Brake rotor Size: S, M, ML, L, XL
Shimano RT10, CenterLock, 160 mm
Size: L, XL
Shimano RT10, CenterLock, 180 mm
Brake Set Shimano MT200 hydraulic disc
Rotor size Max brake rotor sizes – Frame: 180 mm, Fork: see fork manufacturer
Weight
Weight M - 12.13 kg / 26.75 lbs (with TLR sealant, no tubes)
Weight limit This bike has a maximum total weight limit (combined weight of bicycle, rider and cargo) of 136 kg (300 lb).

We reserve the right to make changes to the product information contained on this site at any time without notice, including with respect to equipment, specifications, models, colours, materials and pricing. Due to supply chain issues, compatible parts may be substituted at any time without notice. The prices shown are the manufacturer's suggested retail prices.

Bike and frame weights are based on pre-production painted frames at time of publication. Weights may vary in final production.

Bạn cao bao nhiêu?

Để đo chiều cao, hãy đứng thẳng, chân trần, lưng, gót chân, vai và đầu đều chạm vào tường. Trong khi nhìn thẳng về phía trước, đặt một cuốn sách hoặc cạnh thẳng lên đầu và từ từ đẩy nó vào tường. Cạnh thẳng của bạn phải song song với sàn nhà. Đánh dấu điểm mà phần dưới của cuốn sách chạm vào tường. Khoảng cách từ điểm được đánh dấu đến sàn nhà là chiều cao của bạn.

Chân bên trong của bạn là gì?

Cách đo: Đứng chân trần, lưng thẳng và dựa vào tường. Kẹp thước kẻ hoặc vật gì đó dài đến sàn giữa hai chân. Dùng cả hai tay và giữ cân bằng, kéo thước kẻ lên vào háng như thể bạn đang ngồi trên yên xe. Đo khoảng cách từ mép trên của thước kẻ đến mặt đất để tìm số đo chân trong của bạn. Chân trong của bạn rất quan trọng đối với kích thước xe đạp cuối cùng của bạn, vì vậy hãy đo cẩn thận.

bảng kích thước
Kích cỡ Chiều cao của người lái Đường may bên trong
S

155 - 165cm

5'1" - 5'5"

74 - 78cm

29" - 31"

Tôi

165 - 176cm

5'5" - 5'9"

79 - 83cm

31" - 33"

Máy tính

173 - 180cm

5'8" - 5'11"

81 - 86cm

32" - 34"

L

177 - 188cm

5'10" - 6'2"

84 - 89cm

33" - 35"

XL

188 - 195cm

6'2" - 6'5"

89 - 91cm

35" - 36"

Mọi số đo đều được tính bằng cm trừ khi có quy định khác.

    
Bảng kích thước
Kích thước khung chữ Kích thước bánh xe A — Ống ngồi B — Góc ống ngồi Góc ống ngồi hiệu quả C — Chiều dài ống đầu D — Góc đầu E — Ống trên hiệu quả F — Chiều cao giá đỡ dưới cùng G — Thả giá đỡ dưới cùng H — Chiều dài trục xích Tôi — Bù trừ K — Chiều dài cơ sở L — Đứng nghiêng M — Tầm với của khung N — Khung xếp chồng
S 29" 39.0 71,0° 74,3° 9.0 67,0° 57,7 30,9 6.4 43.0 4.3 111.0 74,7 40,5 61,4
Tôi 29" 42.0 71,5° 74,3° 9.0 67,0° 59,8 30,9 6.4 43.0 4.3 113,5 74,9 43.0 61,4
Máy tính 29" 44.0 72,0° 74,3° 9.0 67,0° 61,3 30,9 6.4 43,5 4.3 115,5 75,8 44,5 61,4
L 29" 46.0 72,5° 74,3° 9.0 67,0° 62,8 30,9 6.4 43,5 4.3 117,1 76,3 46.0 61,4
XL 29" 51.0 73,0° 74,3° 12.0 67,0° 67,7 30,9 6.4 44.0 4.3 122,7 79,1 50.0 64,2

Sản phẩm liên quan

 Marlin 5 gen 3 2024  Marlin 5 gen 3 2024
14,900,000₫

Marlin 5 gen 3 2024

14,900,000₫

 Marlin 6 Gen 3 2024  Marlin 6 Gen 3 2024
19,900,000₫

Marlin 6 Gen 3 2024

19,900,000₫

 Procaliber 9.6 gen 3  Procaliber 9.6 gen 3
0₫
 Supercaliber SLR 9.9 X0 AXS Gen 2  Supercaliber SLR 9.9 X0 AXS Gen 2
215,000,000₫
 Supercaliber SLR 9.9 XTR Gen 2  Supercaliber SLR 9.9 XTR Gen 2
229,000,000₫
 Supercaliber SLR 9.9 XX AXS Gen 2  Supercaliber SLR 9.9 XX AXS Gen 2
279,000,000₫
 TREK 520 GRANDO  TREK 520 GRANDO
35,900,000₫

TREK 520 GRANDO

35,900,000₫

 Trek Domane AL 4 Gen 4  Trek Domane AL 4 Gen 4
39,900,000₫
 TREK DOMANE SL 5 [2023] GEN 4  TREK DOMANE SL 5 [2023] GEN 4
89,000,000₫
 Procaliber 9.5 gen 3
 Procaliber 9.5 gen 3
 Procaliber 9.5 gen 3
 Procaliber 9.5 gen 3
 Procaliber 9.5 gen 3
 Procaliber 9.5 gen 3
 Procaliber 9.5 gen 3
 Procaliber 9.5 gen 3
 Procaliber 9.5 gen 3
 Procaliber 9.5 gen 3
 Procaliber 9.5 gen 3
 Procaliber 9.5 gen 3