Checkpoint SL 6 AXS Gen 3

0₫
Kích thước:
Màu sắc:

Mô tả

Checkpoint SL 6 AXS Gen 3 là xe đạp địa hình bằng carbon sẵn sàng cho những cuộc phiêu lưu xa xôi. Khung xe bằng carbon nhẹ được thiết kế với hình học Gravel Endurance tập trung vào sự thoải mái, khoảng sáng gầm xe cho lốp 50mm chắc chắn (khi đo) và nhiều giá đỡ khung và phuộc. Thêm vào đó, công nghệ khung IsoSpeed ​​giúp hấp thụ rung động mạnh trên đường, giúp bạn lướt qua tiếng ồn và ổ gà. Xe đã sẵn sàng để bứt phá với bộ truyền động không dây SRAM Rival AXS 12 tốc độ.

Nó phù hợp với bạn nếu...

Bạn đang khao khát phiêu lưu và muốn một chiếc xe đạp có thể đi trên con đường ít người qua lại. Bạn muốn công nghệ thoải mái IsoSpeed ​​giúp bạn thoải mái trên những dặm đường khó khăn nhất, hệ thống truyền động được nâng cấp có thể bám đường tốt khi sỏi đá lún sâu và nhiều giá đỡ để mang theo đồ đạc và nước uống.

Công nghệ bạn nhận được

Khung Carbon OCLV Series 500 với phuộc carbon, bộ lưu trữ ống dưới bên trong, giá đỡ khung và phuộc, và khoảng sáng gầm cho lốp 50mm (theo số đo). Hệ thống truyền động không dây hoàn toàn 1x SRAM Rival AXS 12 tốc độ, phanh đĩa thủy lực, cốt yên carbon và bánh xe Bontrager Paradigm Comp Tubeless Ready với lốp 42mm.

 Tại sao bạn sẽ thích nó

  1. Hình học Gravel Endurance của Checkpoint cho phép bạn ngồi cao hơn và có tầm với ngắn hơn để bạn thoải mái trong những chuyến phiêu lưu trên đường sỏi cả ngày, đường mòn đơn nhẹ, các chuyến đi xe đạp và nhiều hoạt động khác
  2. Công nghệ thoải mái IsoSpeed ​​làm phẳng đường hấp thụ rung động từ bề mặt gồ ghề để giúp bạn cảm thấy tươi mới lâu hơn
  3. Bạn sẽ có được những chuyển số sắc nét và sạch sẽ từ hệ thống truyền động điện tử không dây 12 tốc độ SRAM Rival AXS được nâng cấp
  4. Khoảng sáng gầm xe 50mm (khi đo) có nghĩa là bạn có thể tăng thêm lực kéo và đệm cho những con đường sỏi gồ ghề
  5. Bạn có thể mang theo tất cả với khoang chứa đồ bên trong lớn và nhiều giá đỡ trên khung và phuộc để đựng nước, giá đỡ phía trước và phía sau, chắn bùn và Túi phiêu lưu được thiết kế để vừa vặn hoàn hảo với Checkpoint.
  6. Tương thích với trụ nhỏ giọt và phuộc treo (trừ cỡ XS)
  7. Lời cuối cùng

    Checkpoint SL 6 AXS Gen 3 được thiết kế để khám phá, với lợi ích làm mượt tiếng kêu của IsoSpeed, khung carbon nhẹ và các thành phần được nâng cấp ở những vị trí quan trọng nhất, như hệ thống chuyển số không dây SRAM Rival AXS.

Frame 500 Series OCLV Carbon, IsoSpeed, downtube storage door, hidden fender mounts, rack mounts, integrated frame bag mounts, invisible cable routing, T47, flat mount disc, integrated chainkeeper, removable FD hanger, UDH, 142x12mm chamfered thru axle
Fork Checkpoint full carbon, tapered carbon steerer, fender mounts, triple rack mounts, flat mount disc, 12x100mm chamfered thru axle
Max compatible fork travel 40mm (XS: compatible with rigid fork only)
Drivetrain
Shifter SRAM Rival eTap AXS, 12 speed
Rear derailleur SRAM Rival XPLR eTap AXS, 44T max cog
*Crank Size: XS, S
SRAM Rival, 40T, DUB Wide, 165mm length
Size: M
SRAM Rival, 40T, DUB Wide, 170mm length
Size: ML, L
SRAM Rival, 40T, DUB Wide, 172.5mm length
Size: XL
SRAM Rival, 40T, DUB Wide, 175mm length
Bottom bracket SRAM DUB, T47 threaded, internal bearing
Cassette SRAM XG-1251, 10-44, 12 speed
Chain SRAM Rival, 12 speed
Max chainring size 1x:44 2x: 46/30
Components
Saddle Bontrager Verse P3, steel rails
Seatpost Bontrager carbon, 27.2mm, 8mm offset, 330mm length
*Handlebar Size: XS
Bontrager Elite Gravel, alloy, 40cm width
Size: S, M
Bontrager Elite Gravel, alloy, 42cm width
Size: ML, L
Bontrager Elite Gravel, alloy, 44cm width
Size: XL
Bontrager Elite Gravel, alloy, 46cm width
Handlebar tape Bontrager Supertack Perf tape
*Stem Size: XS
Bontrager Pro, 31.8mm, Blendr compatible, 7 degree, 60mm length
Size: S
Bontrager Pro, 31.8mm, Blendr compatible, 7 degree, 70mm length
Size: M, ML
Bontrager Pro, 31.8mm, Blendr compatible, 7 degree, 80mm length
Size: L
Bontrager Pro, 31.8mm, Blendr compatible, 7 degree, 90mm length
Size: XL
Bontrager Pro, 31.8mm, Blendr compatible, 7 degree, 100mm length
Brake rotor SRAM Paceline, rounded, centerlock, 160mm
Rotor size Max brake rotor sizes: 180mm front & rear
Weight
Weight ML - 9.40 kg / 20.73 lbs (with TLR sealant, no tubes)
Weight limit This bike has a maximum total weight limit (combined weight of bicycle, rider, and cargo) of 275 pounds (125 kg).

We reserve the right to make changes to the product information contained on this site at any time without notice, including with respect to equipment, specifications, models, colors, materials, and pricing. Due to supply chain issues, compatible parts may be substituted at any time without notice. Prices shown are manufacturer's suggested retail prices.

Bike and frame weights are based off pre-production painted frames at time of publication. Weights may vary in final production.

All measurements provided in cm unless otherwise noted.

     
Sizing table
Frame size number Frame size letter Wheel size A — Seat tube B — Seat tube angle Effective seat tube angle C — Head tube length D — Head angle E — Effective top tube G — Bottom bracket drop H — Chainstay length I — Offset J — Trail K — Wheelbase L — Standover M — Frame reach N — Frame stack
49 cm XS 700c 44.5 74.0° 72.7° 8.6 71.0° 53.6 7.6 43.0 4.9 7.1 101.3 74.6 38.0 53.5
52 cm S 700c 48.0 74.0° 73.0° 10.6 71.4° 54.7 7.6 43.0 4.9 6.8 102.2 77.2 38.6 55.6
54 cm M 700c 50.5 73.3° 72.8° 13.0 71.6° 56.6 7.6 43.0 4.9 6.8 103.4 79.9 39.1 57.9
56 cm ML 700c 53.0 73.3° 72.8° 15.1 72.0° 57.8 7.6 43.0 4.9 6.4 104.2 81.3 39.7 60.1
58 cm L 700c 55.0 73.3° 72.8° 17.1 72.1° 58.9 7.6 43.0 4.9 6.4 105.2 83.7 40.2 62.0
61 cm XL 700c 57.5 73.3° 72.8° 19.1 72.4° 60.1 7.6 43.0 4.9 6.2 106.2 86.1 40.8 64.0

Bạn cao bao nhiêu?

Để đo chiều cao, hãy đứng thẳng, chân trần, lưng, gót chân, vai và đầu đều chạm vào tường. Trong khi nhìn thẳng về phía trước, đặt một cuốn sách hoặc cạnh thẳng lên đầu và từ từ đẩy nó vào tường. Cạnh thẳng của bạn phải song song với sàn nhà. Đánh dấu điểm mà phần dưới của cuốn sách chạm vào tường. Khoảng cách từ điểm được đánh dấu đến sàn nhà là chiều cao của bạn.

Chiều dài chân quần của bạn là bao nhiêu?

Cách đo: Đứng chân trần, lưng thẳng và dựa vào tường. Kẹp thước kẻ hoặc vật gì đó dài đến sàn giữa hai chân. Dùng cả hai tay và giữ cân bằng, kéo thước kẻ lên đến háng như thể bạn đang ngồi trên yên xe. Đo khoảng cách từ mép trên của thước kẻ đến mặt đất để tìm số đo đường may bên trong. Đường may bên trong rất quan trọng đối với kích thước xe đạp cuối cùng của bạn, vì vậy hãy đo cẩn thận.

bảng kích thước
Kích cỡ Chiều cao của người lái Đường may bên trong
X

143 - 158cm

4'8" - 5'2"

67 - 74cm

26" - 29"

S

158 - 162cm

5'2" - 5'4"

74 - 76cm

29" - 30"

Tôi

162 - 173cm

5'4" - 5'8"

76 - 81cm

30" - 32"

Máy tính

173 - 179cm

5'8" - 5'10"

81 - 84cm

32" - 33"

L

179 - 188cm

5'10" - 6'2"

84 - 88cm

33" - 35"

XL

188 - 213cm

6'2" - 7'0"

88 - 100cm

35" - 39"

Sản phẩm liên quan

 Checkmate SLR 7 AXS  Checkmate SLR 7 AXS
0₫
 Checkmate SLR 8 AXS  Checkmate SLR 8 AXS
0₫
 Checkmate SLR 9 AXS  Checkmate SLR 9 AXS
0₫
 TREK Checkpoint ALR 5  TREK Checkpoint ALR 5
65,000,000₫
 Checkpoint SL 6 AXS Gen 3
 Checkpoint SL 6 AXS Gen 3
 Checkpoint SL 6 AXS Gen 3
 Checkpoint SL 6 AXS Gen 3
 Checkpoint SL 6 AXS Gen 3
 Checkpoint SL 6 AXS Gen 3
 Checkpoint SL 6 AXS Gen 3
 Checkpoint SL 6 AXS Gen 3
 Checkpoint SL 6 AXS Gen 3
 Checkpoint SL 6 AXS Gen 3
 Checkpoint SL 6 AXS Gen 3
 Checkpoint SL 6 AXS Gen 3